Viết phương trình hóa học thực hiện chuổi chuyển hóa sau(ghi rõ điều kiện nếu có)
C-->CO-->Co2-->NaHCo3-->Na2Co3-->NaCl-->Cl2-->FeCl3-->Fe
em cần giúp
Mn giúp em bài này với ạ : Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có) : Na -> Na2O -> NaOH -> Na2CO3 -> CO2 -> CaCO3 -> CaCl2
$4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$2NaOH + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$
$Na_2CO_3 + 2HCl\to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
4Na+O2→2Na2O
Na2O+H2O→2NaOH
NaOH+CO2→Na2CO3
Na2CO3+CaCl2−to→CaO+CO2+2NaCl
CaO+2HCl→CaCl2+H2O
4Na+O2to→2Na2O4Na+O2→to2Na2O
Na2O+H2O→2NaOHNa2O+H2O→2NaOH
2NaOH+CO2→Na2CO3+H2O2NaOH+CO2→Na2CO3+H2O
Na2CO3+2HCl→2NaCl+CO2+H2ONa2CO3+2HCl→2NaCl+CO2+H2O
CO2+Ca(OH)2→CaCO3+H2OCO2+Ca(OH)2→CaCO3+H2O
CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O
Bài 1. Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
a. CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CO2 → NaHCO3 → Na2CO3 → BaCO3
b. Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → BaSO4
Bài 2. a. Có 4 chất khí không màu đựng trong các riêng biêt CO,CO2,CH4,H2. Làm thế nào để có thể nhận biết được mỗi kim loại bằng phương pháp hoá học. Viết các phương trình hoá học.
b. Trong phòng thí nghiệm có 3 lọ mất nhãn đựng ba chất bột trắng là : BaCO3, NaCl, Na2CO3. Làm thế nào để nhận ra hoá chất trong mỗi lọ với điều kiện chỉ dùng thêm môt thuốc thử ?
Bài 3. Hãy viết công thức cấu tạo có thể có ứng với mỗi công thức phân tử sau : C3H7Cl, C3H8O, C4H10
a, CaO + H2O -> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
CaCO3 -> (t°) CaO + CO2
CO2 + NaOH -> NaHCO3
NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + Ba(OH)2 -> 2NaOH + BaCO3
b, 2Fe + 3Cl2 -> (t°) 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH -> 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 -> (t°) Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 -> 2Fe(OH)3 + 3BaSO4
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)
Cl2--> HCl--> NaCl --> NaOH --> Fe(OH)3 --> Fe2O3 --> Fe
\(Cl_2+H_2->2HCl\)
\(2HCl+Na_2O->2NaCl+H_2O\)
\(Cl_2+H_2\underrightarrow{as}2HCl\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{đpcmn}2NaOH+H_2+Cl_2\)
\(3NaOH+FeCl_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương ứngvới một phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện nếu có): NaCl(1 ) Cl2 (2 ) Br2(3 ) HBr (4) HNO3
(1) \(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{đpcmn}2NaOH+H_2+Cl_2\)
(2) \(2NaBr+Cl_2\rightarrow2NaCl+Br_2\)
(3) \(H_2+Br_2\underrightarrow{t^o}2HBr\)
(4) \(HBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+HNO_3\)
Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương ứngvới một phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện nếu có): NaCl(1 ) Cl2 ->(2 ) Br2->(3 ) HBr ->(4) HNO3
Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau ghi rõ điều kiện(nếu có)
Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau(ghi rõ điều kiện nếu có) Saccarozơ-> glucozơ-> rượu etylic -> axit axentic-> etyl axetat Giúp với ạ
\(C_{12}H_{22}O_{11}+H_2O\underrightarrow{H^+,t^o}C_6H_{12}O_6\left(glucozo\right)+C_6H_{12}O_6\left(fructozo\right)\)
\(C_6H_{12}O_6\underrightarrow{men.rượu}2C_2H_5OH+2CO_2\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\underrightarrow{H_2SO_{4\left(đ\right)},t^o}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) A l - 1 → F e - 2 → F e C l 3 - 3 → F e ( O H ) 3 - 4 → F e 2 O 3
Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) theo sơ đồ sau: F e → F e 3 O 4 → F e C l 3 → F e ( O H ) 3 → F e 2 O 3 → F e → C u .