Khi cân 20 bạn HS lớp 7A người ta ghi lại khối lượng mỗi bạn như sau (tính tròn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 |
(Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau (từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1 (0,25 điểm). Dấu hiệu ở đây là: | ||
| A. Khối lượng của 20 học sinh lớp 7A. C. Thể tích của học sinh lớp 7A. | B. Trọng lượng của học sinh lớp 7A. D. Cả ba y A,B,C đều là dấu hiệu. |
Số cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) được ghi lại trong bảng dưới dây:
32 36 30 32 36 28 32 x 28 32
32 30 32 31 45 28 31 y z 31
Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.
Cân nặng | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | y | z | 45 | x |
Tần số | 3 | 2 | 3 | 6 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Đa phần các bạn đều ở mức cân nặng từ 30-36 kg
Sốcân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại trong bảng sau:32 36 30 32 36 28 30 31 32 28
32 30 32 31 45 28 31 31 31 32
a)Dấu hiệu ởđây là gì? Sốcác giá trịlà bao nhiêu?
b)Lập bảng tần số, tính sốtrung bình cộng, tìm mốt của dấuhiệu rồi rút ra nhận xét.
Số cân nặng của 20 bạn hs ( làm tròn đến kg ) trong 1 lớp được ghi lại như sau :
36 | 28 | 30 | 32 | 31 | 32 | 32 | 32 | 28 | 30 |
30 | 32 | 31 | 32 | 31 | 45 | 31 | 28 | 31 | 32 |
a) Lập bảng tần số và Nhận xét
b) Cho biết : Giá trị tần số nhỏ nhất chiếm tỉ lệ là bao nhiêu và Giá trị tần số lớn nhất chiếm tỉ lệ là bao nhiêu
c) Tìm Mốt và tìm TB cộng
a) Dấu hiệu điều tra là cân nặng (làm tròn đến kg) của mỗi học sinh.
b)
Cân nặng (x) | Tần số (n) | Các tích (x.n) |
28 | 2 | 56 |
29 | 3 | 87 |
30 | 4 | 120 |
35 | 6 | 210 |
37 | 4 | 148 |
42 | 1 | 42 |
N=20 | Tổng: 663 |
*Nhận xét: - Có 20 học sinh tham gia cân nặng
- Có 6 khối lượng khác nhau
- Khối lượng nhỏ nhất: 28
- Khối lượng nặng nhất: 42
- Cân nặng của các học sinh đa số thuộc vào khoảng 30-37 kg là chủ yếu
c) Giá trị trung bình \(X=\frac{663}{20}=33.15\)
Mốt của dấu hiệu MO=35
Số cân nặng của 20 bạn hs ( làm tròn đến kg ) trong 1 lớp được ghi lại như sau :
36 | 28 | 30 | 32 | 31 | 32 | 32 | 32 | 28 | 30 |
30 | 32 | 31 | 32 | 31 | 45 | 31 | 28 | 31 | 32 |
a) Lập bảng tần số và Nhận xét
b) Cho biết : Giá trị tần số nhỏ nhất chiếm tỉ lệ là bao nhiêu và Giá trị tần số lớn nhất chiếm tỉ lệ là bao nhiêu
c) Tìm Mốt và tìm TB cộng
Câu 8:
Số đo cân nặng của các học sinh (đơn vị: kg) trong một lớp được ghi lại ở bảng sau:
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
28 31 32 31 45 31 30 32 36 28
32 30 45 31 32 36 31 32 45 18
Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Tính trung bình phải k? Đ/A: 32,36 kg
mk k chắc đâu! hok tot~~~
bài 1 : số cân nặng của 20 bn học sinh đc ghi lại trong bảng sau
32 36 30 32 36 28 32 x 28 32
32 30 32 31 45 28 31 y z 31
a) lập bảng tần số và rút ra nhận xét
b)tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
c) vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Học lớp 8 quên rồi.
Số cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) được ghi lại trong bảng dưới đây
32 36 30 32 36 28 32 x 28 32
32 30 32 31 45 28 31 y z 31
a) Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Số cân nặng của học sinh (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32 | 36 | 30 | 32 | 32 | 36 | 28 | 30 | 31 | 28 |
30 | 28 | 32 | 36 | 45 | 30 | 31 | 30 | 36 | 32 |
32 | 30 | 32 | 31 | 45 | 30 | 31 | 31 | 32 | 31 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu?
b) Lập bảng “Tần số”
c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
a. Dấu hiệu: Số cân nặng của mỗi bạn. Số các giá trị là 30.
b. Bảng “tần số”:
Số cân (x): 28 ; 30 ; 31 ; 32 ; 36 ; 45
Tần số (n): 3 ; 7 ; 6 ; 8 ; 4 ; 2 N = 30
c. Số trung bình cộng:
Mốt của dấu hiệu là: M0 =8
a,- Dấu hiệu: số cân nặng của học sinh ( tính tròn đến kg) trong một lớp.
- Số giá trị: 30
b, BẢNG TẦN SỐ
số cân nặng (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 45 | |
tần số (n) | 3 | 7 | 6 | 8 | 4 | 2 | N = 30 |
c, số trung bình của dấu hiệu là:
\(\overline{X}\) = \(\dfrac{28.3+30.7+31.6+32.8+36.4+45.2}{30}\)
\(\overline{X}\) = \(\dfrac{970}{30}\approx32\) ( kg )
Mốt của dấu hiệu là: Mo = 32