Hoàn thành PTHH
1/Li+O2
2/Na+O2
3/C+O2
4/Mg + O2
5/Al + O2
6/P+O2
7/S+O2
8/K+O2
9/Ca+O2
10/Fe+O2
11/Cu+O2
12/Zn+O2
13/Ba+O2
14/CH4+O2
15/C2H4+O2
16/MgS+O2
17/FeS2+O2 mũi tên Fe2O3+SO2
Hoàn thành các phương trình sau:
1)P+O2->.......
2)C+O2->.......
3)S+O2->........
4)Al+O2->........
5)Fe+O2->........
6)Zn+O2->.........
7)Ag+O2->...........
8)Mg+O2->.........
9)Na+O2->........
10)KMnO4->..................
11)KNO3->........
12)KClO3->.........
13)CH4+O2->........
14)C3H6+O2->......
15)C6H6+O2->........
1)4P+5O2-to>....2P2O5...
2)C+O2-to>......CO2.
3)S+O2-to>........SO2
4)4Al+3O2-to>.....2.Al2O3.
5)3Fe+2O2-to>...Fe3O4.....
6)2Zn+O2-to>...2ZnO......
7)Ag+O2->.......kopu....
8)2Mg+O2-to>.....2MgO....
9)4Na+O2-to>.....2Na2O...
10)2KMnO4-to>.........K2MnO4+MnO2+O2.........
11)2KNO3-to>...2..KNO2+O2...
12)2KClO3-to>....2KCl+3O2.....
13)CH4+2O2-to>......CO2+2H2O..
14)C3H6+\(\dfrac{9}{2}\)O2-to>..3..CO2+3H2O..
15)C6H6+\(\dfrac{15}{2}\)O2-to>..6.CO2+3H2O.....
1)4P+5O2->....2P2O5...
2)C+O2->......CO2.
3)S+O2->........SO2
4)4Al+3O2->.....2.Al2O3.
5)3Fe+2O2->...Fe3O4.....
6)2Zn+O2->...2ZnO......
7)Ag+O2->.......kopu....
8)2Mg+O2->.....2MgO....
9)4Na+O2->.....2Na2O...
10)2KMnO4-to>.........K2MnO4+MnO2+O2.........
11)2KNO3-to>...2..KNO2+O2...
12)2KClO3-to>....2KCl+3O2.....
13)CH4+2O2-to>......CO2+2H2O..
14)C3H6+\(\dfrac{9}{2}\)O2-to>..3..CO2+3H2O..
15)C6H6+\(\dfrac{15}{2}\)O2-to>..6.CO2+3H2O.....
Hoàn thành bảng sau:
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXI | ||
Tác dụng với kim loại | Tác dụng với phi kim | Tác dụng với hợp chất |
O2 + Na -> | O2 + S -> | O2 + CO -> |
O2 + Cu -> | O2 + P -> | O2 + SO2 -> |
O2 + Al -> | O2 + C -> | O2 + CH4 -> |
O2 + Zn -> | O2 + H2 -> | O2 + C2H4 -> |
O2 + Fe -> |
| O2 + C2H6O -> |
Hoàn thành bảng sau:
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXI | ||
Tác dụng với kim loại | Tác dụng với phi kim | Tác dụng với hợp chất |
O2 + 4Na -> 2Na2O | O2 + S -> SO2 | O2 + 2CO -> 2CO2 |
O2 + 2Cu -> 2CuO | 5O2 + 4P -> 2P2O5 | O2 + SO2 -> (ko phản ứng được) |
3O2 + 4Al -> 2Al2O3 | O2 + C -> CO2 | 2O2 + CH4 -> CO2 + 2H2O |
O2 + 2Zn -> 2ZnO | O2 + 2H2 -> 2H2O | 3O2 + C2H4 -> 2CO2 + 2H2O |
O2 + Fe -> Fe3O4 |
| 6O2 + 2C2H6O -> 4CO2 + 6H2O |
Bài 1: Hoàn thành các phản ứng sau:
1. Na + O2 ---- > ……… 6. K + O2 ---- > ………
2. Ca + O2 ---- > ……… 7. Ba + O2 ---- > ………
3. Mg + O2 ---- > ……… 8. Zn + O2 ---- > ………
4. Al + O2 ---- > ……… 9. ? + ? ---- > Fe3O4
5. ? + ? ---- > H2O 10. ? + ? ---- > SO2
1. \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
2. \(2Ca+O_2\rightarrow2CaO\)
3. \(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\)
4. \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
5. \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
6. \(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
7. \(2Ba+O_2\rightarrow2BaO\)
8. \(2Zn+O_2\rightarrow2ZnO\)
9. \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
10. \(S+O_2\rightarrow SO_2\)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ 2Ca+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CaO\\ 2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\\ 4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\\2 H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\\ 4K+O_2\rightarrow2K_2O\\ 2Ba+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2BaO\\ 2Zn+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2ZnO\\ 3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
1. P+O2
2. S+O2
3. N2+O2
4> C+O2
5. NA+O2
5.Mg+O2
7. Al + O2
8. Cu + O2
9. C2H4 + O2
10. C2H6 + O2
11. C2H2 + O2
12. C3H8O+O2
Hoàn thành các PTHH sau:
1. P + O2
2. S + O2 3. N2 + O2,
4. C + O2,
5. Na + O2,
6. Mg + O2,
7. Al + O2,
8. Cl + O2,
9. C2H4 + O2,
10. C2H6 + O2
1. 4P + 4O2 --> 2P2O5
2. S + O2 --> SO2
3. N2 + O2 --> 2NO
4. C + O2 --> CO2
5. 4Na + O2 --> 2Na2O
6. 2Mg + O2 --> 2MgO
7. 4Al + 3O2 --> 2Al2O3
8. Cl + O2 --> ko pư
9. C2H4 + 3O2 --> 2CO2 + 2H2O
10. 2C2H6 + 7O2 --> 4CO2 + 6H2O
MIK NGHĨ ZẬYLập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
Câu 1: - Viết PTHH điều chế oxit bazơ từ kim loại, bazơ không tan [1] Từ kim loại: Kim loại + O2 𝑡 0 → oxit bazơ Na + O2 𝑡 0 → K + O2 𝑡 0 → Ca + O2 𝑡 0 → Mg + O2 𝑡 0 → Zn + O2 𝑡 0 → Al + O2 𝑡 0 → Fe + O2 𝑡 0 → Cu + O2 𝑡 0 → Từ bazơ không tan: Bazơ không tan 𝑡 0 → oxit bazơ + nước Mg(OH)2 𝑡 0 → Cu(OH)2 𝑡 0 → Fe(OH)2 𝑡 0 → Al(OH)3 𝑡 0 → - Viết phương trình hoá học giữa oxit bazơ tác dụng với axit. [1] Oxit bazơ + axit → muối + nước MgO + HCl → MgO + H2SO4 → ZnO + HCl → ZnO + H2SO4 → Al2O3 + HCl → Al2O3 + H2SO4 → Fe2O3 + HCl → Fe2O3 + H2SO4 → CuO + HCl → CuO + H2SO4 → - Viết phương trình hoá học dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch muối. [1] DD Bazơ + dd muối → Bazơ mới + muối mới (chất kết tủa hoặc dễ bay hơi) Ba(OH)2 + Na2SO4 → NaOH + CuSO4 → NaOH + MgCl2 →
Viết PTHH hoàn thành các phản ứng sau:
a. Fe + O2 ->
b. H2 + CuO
c. S + O2
d. P + O2
e. Na + O2 ->
f. C2H2 +O2
h. H2 + Fe2O3
g. KMnO4
i.KClO3
j. H2O
k. Na + H2O
l. K2O + H2O
m. Al + HCl
o. CO + Fe3O4
a) 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
b) H2 + CuO --to--> Cu + H2O
c) S + O2 --to--> SO2
d) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
e) 4Na + O2 --to--> 2Na2O
f) 2C2H2 + 5O2 --to--> 4CO2 + 2H2O
h) Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
g) 2KMnO4 --to--> 2K2MnO4 + MnO2 + O2
i) 2KClO3 --to-->2KCl + 3O2
j) 2H2O --đp--> 2H2 + O2
k) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
l) K2O + H2O --> 2KOH
m) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
o) 4CO + Fe3O4 --to--> 3Fe + 4CO2
Lập các PTHH
(1) S + O2 → SO3 (2) N2 + H2 → NH3 (3) Na + O2 → Na2O (4) P2O5 + H2O → H3PO4 (5) HgO → Hg + O2 | (6) KClO3 → KCl + O2 (7) Fe3O4 + CO → Fe + CO2 (8) Fe2O3 + CO → FeO + CO2 (9) CaCO3 + HCl → CaCl2 + H2O + CO2 (10) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 |