nung 18,5 g KMno4 ở nhiệt độ cao thu được K2Mno4+MnO2+O2
a) tính thể tích O2
b) dẫn toàn bộ lượng oxi ở trên phản ứng với Fe thu được Fe3O4. tính khối lượng Fe3O4
làm nhanh nha mình cần nhanh!!!!!
Nung nóng KMnO4 thu được K2MnO4+ MnO2+O2. Dùng oxi ở trên oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao thu được Fe3O4
a) Tính lượng sắt và oxi cần dùng để điều chế 2,32g Fe3O4
b) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng
Mọi người ơi giúp mình nha, nhớ trình bày cụ thể cho mình đó, cảm ơn rất nhiều ạ
2KMnO4 = K2MnO4+MnO2+ O2 (1)
3Fe+ 2O2=(t0)Fe3O4 (2)
nFe3O4=2,32/232=0,01 mol
nO2=2nFe3O4=0,02 mol --> mO2=0,02. 32=0,64 g
nFe= 3nFe3O4=0,03 mol --> mFe=0,03.56=1,68 g
Ta có: nO2(1)=nO2(2)= 0,02 mol --> nKMnO4=2nO2=2. 0,02=0,04 mol => mKMnO4= 0,04. 158=6,32 g
xin lỗi nhé anh nhầm bước cuôi nKMnO4=2NO2=0.04 mol
=> mKMnO4=0.04*158=6.32g
Xin lỗi nhé
a) nFe3O4= 2.32/232=0.01 mol
PTHH : 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4
0.03 0.01
mFe=0.03*56=1.68g
Theo bảo toàn khối lượng,ta có : mFe + mO= mFe3O4
<=> 1.68 + mO = 2.32
=> mO= 2.32 - 1.68 = 0.64g
b) nO2= 0.64/32=0.02 mol
PTHH : 2KMnO4 -----> MnO2 + O2 + K2MnO4
0.01 0.02
=>mKMnO4= 0.01*158=1.58g
Chúc em học tốt!!!:))
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 g KMnO4 thu được K2MnO4, MnO2 và khí oxygen O2.
a) Viết phương trình hóa học và tính khối lượng K2MnO4 thu được.
b) Tính thể tích khí O2 thu được (ở đkc).
c) Dùng toàn bộ khí O2 ở trên tác dụng với khí methane CH4 thu được khí carbon dioxide và nước. Tính thể tích khí CO2 thu được (ở đkc) và khối lượng H2O thu được.
a, PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Ta có: \(n_{KMnO_4}=\dfrac{31,6}{158}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{K_2MnO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{K_2MnO_4}=0,1.197=19,7\left(g\right)\)
b, Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
c, PT: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{1}{2}n_{O_2}=0,05\left(mol\right)\\n_{H_2O}=n_{O_2}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,05.24,79=1,2395\left(l\right)\)
\(m_{H_2O}=0,1.18=1,8\left(g\right)\)
Đun nóng hoàn toàn 3,16g KMnO4 thu được chất rắn màu đen (K2MnO4, MnO2) và khí O2 a) viết phương trình hóa học của phản ứng trên b) tính khối lượng của khí O2 thu được c) tính thể tích khí O2 tại đkc ( tại đkc, 1 mol khí chiếm 24,79 ở nhiệt độ 25°C áp xuất 1 bar).
a, PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
b, Ta có: \(n_{KMnO_4}=\dfrac{3,16}{158}=0,02\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=0,01.32=0,32\left(g\right)\)
c, \(V_{O_2}=0,01.24,79=0,2479\left(l\right)\)
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm KClO3 và KMnO4 theo sơ đồ phản ứng sau:
KClO3 KCl + O2
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
Lấy 68,35 (g) hỗn hợp A đem nhiệt phân hoàn toàn thu được 50,75 (g) hỗn hợp chất rắn B gồm KCl, K2MnO4 và MnO2. Tính khối lượng khí oxi thu được.
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
a. Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc?
b. Đốt cháy 11,2g Fe với lượng khí O2 thu được ở trên. Tính khối lượng Fe từ oxi thu được sau phản ứng
a.\(n_{KMnO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{31,6}{158}=0,2mol\)
\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{np}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
2 1 1 1 ( mol )
0,2 0,1
\(V_{O_2}=n.22,4=0,1.22,4=2,24l\)
b.\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
3 2 1 ( mol )
0,2 0,1
0,1 0,1 0,05 ( mol )
\(m_{Fe_3O_4}=n.M=0,05.232=11,6g\)
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế Fe3O4 bằng cách dùng oxi để oxi hoá sắt ở nhiệt độ cao.
a/ Tính thể tích O2 ở ĐKTC cần dùng để điều chế được 2,32g Fe3O4.
b/ Tính số gam kalipemanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng O2 dùng cho phản ứng trên.
PTHH: 3Fe + \(2O_2\) --->\(Fe_3O_4\)
theo pt: 3_____2_____________1
theo đề: x______y_____________0.01
nFe3O4 là: 0.01mol
\Rightarrow nO2= 0.01*2/1=0.02 mol
VO2= 0.02*22.4=0.448l
b, PTHH : 2KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2
theo pt: 2__________1________1______1
theo đề: x___________________________0.02
=> n KMnO4= 0.02*2/1= 0.04 mol
=>mKMnO4= 0.04*158=6.32g
a. số mol của là :
2.32 : 232 =0.01 mol
theo tỉ lệ mol ta có số mol của Fe là:
0.01 * 3 = 0.03 mol
khối lượng sắt là: 0.03*56=1.68g
số mol oxi là: 0.01*2=0.02mol
thể tích oxi là: 0.02*22.4= 0.448g
b. 2KMnO_4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
---> nKMnO_4 = 2nO2 = 0,04 mol ---> mKMnO_4=0.04*158=6.32g
a, nFe3O4 = \(\dfrac{m}{M}\)= \(\dfrac{2,32}{232}\)=0,01(mol)
pt: 3Fe + 2O2 --to-> Fe3O4 (1)
Từ pứ (1) => \(n_{Fe}=3.n_{Fe3O4}=3.0,01=0,03\left(mol\right)\)
=> mFe= n.M=0,03.56=1,68(g)
Từ pứ (1)=> \(n_{^{O2}}=2.n_{^{Fe3O4}}=2.0,01=0,02\)
=>mO2=n.M=0,02.32=0,64(g)
Vậy cần 1,68g Fe và 0,64g O2 để điều chế 2,32g oxits sắt từ
Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4 để thu được khí O2 theo sơ đồ phản ứng sau:
KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí oxi (dktc). Tính khối lượng KMnO4 đã sử dụng.
\(PTHH:2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Ta có : \(n_{O2}=\dfrac{V}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(TheoPTHH:n_{KMnO4}=2n_{O2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m=n.M=31,6\left(g\right)\)
Đun nóng KMnO4 thu được 6,72 lít O2 (ở đktc)
a. Lập PTHH
b. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng
c. Nếu lấy hết lượng O2 sinh ra ở trên đem phản ứng với Fe thì sinh ra bao nhiêu gam Fe3O4
a)
$2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
b) $n_{O_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)$
$n_{KMnO_4} = 2n_{O_2} = 0,6(mol)$
$m_{KMnO_4} = 0,6.158 = 94,8(gam)$
c) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
$n_{Fe_3O_4} = \dfrac{1}{2}n_{O_2} = 0,15(mol)$
$m_{Fe_3O_4} = 0,15.232 = 34,8(gam)$
a)
\(PTHH:2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
b)
tỉ lệ: 2 : 1 : 1 : 1
n(mol) 0,6<---------0,3<------------0,3<-----0,3
\(n_{O_2\left(dktc\right)}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(m_{KMnO_4}=n\cdot M=0,6\cdot\left(39+55+16\cdot4\right)=94,8\left(g\right)\)
c)
\(PTHH:3Fe+2O_2-^{t^o}>Fe_3O_4\)
tỉ lệ: 3 : 2 : 1
n(mol) 0,45<---0,3------>0,15
\(m_{Fe_3O_4}=n\cdot M=0,15\cdot\left(56\cdot3+16\cdot4\right)=34,8\left(g\right)\)
a. Nhiệt phân hoàn toàn 39,5 gam KMnO4 theo phản ứng sau: 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2. Xác định thể tích khí oxi thu được ở đktc?
b. Để đốt cháy hết m gam bột sắt thì cần vừa đủ 3,36 dm^3 khí oxi (đktc). Tính khối lượng oxit sắt từ (Fe3O4) thu được sau phản ứng
a,
\(n_{KMnO4}=\frac{39,5}{158}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{O2}=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O2}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
b,
\(n_{O2}=\frac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{to}}Fe_3O_4\)
\(n_{Fe3O4}=0,075\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe3O4}=232.0,075=17,4\left(g\right)\)
a) 2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
0,25 -> 0,125 /mol
nKMnO4 = \(\frac{39,5}{158}=0,25\) (mol)
\(V_{O_2}\)= 0,125.22,4 = 2,8 (lít)
b) 3Fe + 2O2 -> Fe3O4
0,15 -> 0,075 /mol
Ta có : 3,36 \(dm^3\) = 3,36l
nO2 = \(\frac{3,36}{22,4}=0,15\) (mol)
mFe3O4 = 0,075.232 = 17,4 (g)