Hãy tính khối lượng mol của những khí
a) có tỷ khối với khí Nitơ là 2;2,0
b) có tỷ khối với không khí là 2,45;0,965
: Hãy tính khối lượng mol của những khí sau:
(a) Khí X có tỉ khối so với khí hiđro là 8.
(b) Khí Y có tỉ khối so với khí hiđro là 15.
(c) Khí Z có tỉ khối so với khí hiđro là 32.
\(M_X=8\cdot2=16đvC\)
\(M_Y=15\cdot2=30đvC\)
\(M_Z=32\cdot2=64đvC\)
Hãy tính khối lượng mol của những khí sau:
(a) Khí X có tỉ khối so với khí hiđro là 8.
(b) Khí Y có tỉ khối so với khí hiđro là 15.
(c) Khí Z có tỉ khối so với khí hiđro là 32.
Tỉ khối của một khí A với khí B là tỉ số về khối lượng mol của khí A so với khí B.
a) \(d_{\dfrac{X}{H_2}}=8\Rightarrow M_X=8.M_{H_2}=8.2.M_H=8.2.1=16\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
b) \(d_{\dfrac{Y}{H_2}}=15\Rightarrow M_Y=15.M_{H_2}=15.2.M_H=15.2.1=30\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
c) \(d_{\dfrac{Z}{H_2}}=32\Rightarrow M_Z=32.M_{H_2}=32.2.M_H=32.2.1=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Câu 8: Hãy tính khối lượng mol của những khí sau:
(a) Khí X có tỉ khối so với khí hiđro là 8.
(b) Khí Y có tỉ khối so với khí hiđro là 15.
(c) Khí Z có tỉ khối so với khí hiđro là 32.
Câu này mình làm rồi nha!
2. Hãy tìm khối lượng mol của những khí sau: a/ Có tỉ khối so với khí N2 là 2; 2,07. b/ Có tỉ khối so với không khí là 2,45; 0,965
a)
$M_{khí} = M_{N_2}.2 = 28.2 = 56(g/mol)$
b)
$M_{khí\ 1} = M_{không\ khí}.2,45 = 29.2,45 = 71,05(g/mol)$
$M_{khí\ 2} = M_{không\ khí}.0,965 = 29.0,965 = 27,985(g/mol)$
khí Z là tập hợp của khí nitơ và oxi,có tỉ khối với H2 bằng 22
a. tính khối lượng mol phân tử của khí Z
b. Lập công thức phân tử của khí Z
c.Tính tỉ khối của Z so với không khí (Mkk= 29 gam/mol)
a/ => MZ= 2 x 22 = 44( g/mol)
b/ Gọi CTPT của Z là NxOy
Ta có 14x + 16y = 44
=> Ta thấy x = 2 và y = 1 là phù hợp
=> CTPT N2O
c/dZ/kk= MZ / 29 = 44 / 29 = 1,52
Hãy tính khối lượng mol của những khí sau
a) Khí X có tỉ khối so với khí hydrogen là 8
b) Khí Y có tỉ khối so với khí hydrogen là 15
c) Khí Z có tỉ khối so với khí hydrogen là 32
d) Khí T có tỉ khối so với không khí là 1,517
e) Khí U có tỉ khối so với không khí là 2,759
a)
\(\dfrac{M_X}{M_{H_2}}=18\\ \Rightarrow M_X=18.2=32\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
`X:O_2`
b)
\(\dfrac{M_Y}{M_{H_2}}=15\\ \Rightarrow M_Y=15.2=30\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
`Y:NO`
c)
\(\dfrac{M_Z}{M_{H_2}}=32\\ \Rightarrow M_Z=32.2=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
`Z:SO_2`
d)
\(\dfrac{M_T}{M_{kk}}=1,517\\ \Rightarrow M_T=1,517.29=44\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
`T:CO_2`
e)
\(\dfrac{M_U}{M_{kk}}=2,759\\ \Rightarrow M_U=2,759.29=80\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
`U:SO_3`
Khí Z là hợp chất của khí nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bằng 22
a) Tính khối lượng mol phân tử của khí Z
b) Lập công thức phân tử của khí Z
c) Tính tỉ khối của khí Z so với không khí (Mkk=29gam/MOL)
a) Khối lượng mol phân tử của khí Z: 2.22=44(gam/mol)
b) công thức phân tử: Gọi công thức hóa học chung của hợp chất là NxOy
Ta có: 14x+16y=44
=> x=2; y=1
Công thức hóa học là N2O
c) Tỉ khối của khí Z so với không khí là
dz/dkk=44/29
Khối lượng mol phân tử Z = 22.2 = 44
Gọi công thức của hc là NxOy : 14x + 16y = 44 => với x = 2 ; y = 1 => ct N2O
Tỷ khối của Z với không khí = 44/29
Khí Z là hợp chất của nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bàng 22.
a) Tính khối lượng mol phân tử của Z.
b) Lập công thức phân tử của khí Z.
c) Tính tỉ khối của khí Z so với không khí (Mkk = 29 gam/mol).
a) kl mol Z = mz/mh2 = 22
mz = 22.2 =44g
b) công thức NO2 ( nitric)
c) d = mz/mkk = 44/29
em mới học lop7vnen ac à
Khí Z là hợp chất của khí nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bằng 22
a) Tính khối lượng mol phân tử của khí Z
b) Lập công thức phân tử của khí Z
c) Tính tỉ khối của khí Z so với không khí (Mk = 22)
a) Khối lượng mol phân tử khí Z = 2 . 22 = 44 g/mol
b) Gọi công thức chung của hc là NxOy . Ta có :
14x + 16y = 44
=> x = 2 , y = 1
CTHC là : N2O
c) Tỉ khối của Z với kk là
\(\frac{d_Z}{d_{kk}}=\frac{44}{29}\)
a.MZ=\(M_{H_2}.22=2.22=44\)(g/mol)
b.Gọi CTHH của khí Z là NxOy
Ta có MN.x+MO.y=44=>x=2;y=1
Vậy CTHH của khí Z là N2O
c.Mkk là 29 nha bạn
\(d_{Z/kk}=\dfrac{M_Z}{M_{kk}}=\dfrac{44}{29}\approx1,52\)
Chúc bạn học tốt
1. Tìm khối lượng mol của các chất khí có tỉ khối đối với:
a) Khí hiđro là: 16 ; 13 ; 32
b) Khí nitơ là: 2,536 ; 1,3036 ; 1,5714