n | t | a=2s/t^2 | Ut=tan<-a/gcos< | denta Ut |
1 | 0.863 | 107.4 | ||
2 | 0.852 | 110.2 | ||
3 | 0.922 | 94.12 | ||
4 | 0.916 | 95.34 |
anpa=12độ anpa=18độ
S0=1cm S=0,4m+_0,01
n t a=2s/t2 u=tan anpa-a/g cos anpa denta ut
1 0,977
2 0,899
3 0,964
4 0,978
5 0,875
giá trị tb
1. Cho các nguyên tố sau: X. 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^5 Y. 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 Z. 1s^2 2s^2 T. 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 3d^6 4s^2. Nguyên tố s là:
A. X,Z
B. X,Y,Z
C. Y,Z,T
D. Y,Z
2. Hòa tan hoàn toàn 17g hh 2 kim loại kiềm (IA) ở 2 chu kì liên tiếp trog bảg tuần hoàn trog nước (lấy dư) thì thu đc 6,72l khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là:
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Li, K
3. Cấu hình e của ion X2+ là 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 3d^7. Trong bảg tuần hoàn các ngtố hóa học, ngtố X thuộc:
A. chu kì 4, nhóm VIIIB
B. chu kì 4, nhóm IXB
C. chu kì 3, nhóm VIB
D. chu kì 4, nhóm IIA
hợp chất X được cấu tạo thành từ các ion đều có cấu hình e là 1S\(^2\) \(2s^22p^6\). Trong mỗi phân tử X có tổng số hạt p, n, e là 92
a) xác định ctpt của X
b) khi hòa tan X vào nước thu được dung dịch X có tính kiềm. Cho 200ml dung dịch Y 0.2M tác dụng với clo dư đun nóng ở 100 độ C. Tính CM của chất tan trong dung dịch thu được
Một vật khối lượng m=350g được đặt yên trên mặt bàn nằm ngang .vật được kéo đi bằng lực F=6N có phg ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là 0,2 ; g=20m/s^2
a. Tính gia tốc của vật
b. Tính quãng đg vật đi đc sau 2s
c. Sau 2s thì lực F ngừng tác dụng
a. Gia tốc của vật:
\(F-F_{ms}=ma\)
\(\rightarrow a=\frac{F-F_{ms}}{m}=\frac{F-\mu mg}{m}=15,14\frac{m}{s^2}\)
Quãng đường vật đi được sau 2s: \(s=\frac{at^2}{2}=\frac{15,14.2^2}{2}=30,28\left(m\right)\)
Một xe ô tô đi đến điểm A thì tắt máy , 2s đàu tiên sau khi qua A nó đi được quãng đường AB dài hơn quãng đường BC đi được trong 2s tiếp theo 4m . Biết rằng qua A được 10s thì ô tô mới dừng lại D . Tính vận tốc ô tô tại A và quãng đường AD ô tô còn đi được sau khi tắt máy .
Biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T như sau
X: 1s22s22p63s23p64s1
Y: 1s22s22p63s1
Z: 1s22s22p63s23p4
T: 1s22s22p4
Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính phi kim
Một vật rơi ko vận tốc đầu từ đỉnh tòa nhà chung cư có độ cao 320m xuống đất. Cho g=10m/s^2. Tính quãng đường vật rơi trong 2s đầu tiên và 2s cuối cùng.
A.180m,160m
B.170m,160m
C.160m,150m
D.140m,160m
Một vật chuyển động theo phương trình:x=-0,5t^2+4t (cm,s)
a; Tìm tọa độ ban đầu,vận tốc ban đầu,gia tốc,nêu tính chất của chuyển động?
b; Tính vận tốc của vật lúc t=2s?
c; Tính quãng đường và tọa độ của vật đi được sau khi chuyển động được 1s?
Câu 2:Một chất điểm chuyển động thẳng đều trên đường thẳng AB xuất phát từ A với vận tốc 5m/s viết phương trình chuyển động của vật tìm quãng đường đi được sau 2s chuyển động?
1.
a)theo đề bài ta có x=-0,5t2+4t (cm;s)
x=x0+v0.t+a.t2.0,5\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_0=0\\a=-1\\v_0=4\end{matrix}\right.\)
b) vận tốc của vật sau 2s
v=v0+a.t=2cm/s
2.
x=x0+v.t=5t
quãng đường đi được sau 2s
s=v.t=10m
bài 4: một vật có khối lượng 0,75kg đan nằm yên trên sàn. tác dụng vào vật một lực kéo có phương ngang, độ lớn là F. sau khi kéo được 2s vật đạt vận tốc 2m/s. lấy g=10m/s2
a. tính gia tốc và quãng đường vật đi được trong 2s đầu
b. tính lực F, biết hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là \(\mu\)=0,3
v0=o; v=2m/s; t=2s; g=1mm/s2
a=(v-v0)/t=(2-0)/2=1m/s2
S=v0t+(at2)/2=2m
Fms=mgM=2,25N