viết 4 PTHH khác nhau điều chế 4 muối Bari có gốc axit khác nhau từ Ba(NO3)2
viết bốn phương trình hóa học khác nhau điều chế bốn muối của bari có gốc axit khác nhau từ Ba(NO3)2
Hãy viết 17 PTHH (có bản chất khác nhau) biểu diễn các P/ứ xảy ra để điều chế muối
\(Na+\dfrac{1}{2}Cl_2\underrightarrow{t^o}NaCl\)
\(K_2O+CO_2\rightarrow K_2CO_3\)
\(CaO+HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
Bạn tự lấy những phương trình khác tương tự như trên
1. Kim loại + phi kim: Cu + Cl22. Kim loại + axit3. Kim loại + oxit axit4. Kim loại + muối5. Kim loại lưỡng tính+ bazo: Al + NaOH6. Oxit bazo+ oxit axit: CaO+ CO27. Oxit lưỡng tính+ bazo8. Bazo+ axit9. Hidroxit lưỡng tính+ bazo10. Bazo+ muối11. Bazo+ oxit axit12. Bazo + phi kim13. Oxit axit + muối: SiO2+ Na2CO3=> Na2SiO3+ CO214. Phi kim + muối : Cl2+ FeCl315. Muối+ muối16. Muối + axit17. Nhiệt phân muối
hãy chọn ba dd muối trung hòa hay axit A, B, C ứng với ba gốc axit khác nhau thỏa mãn điều kiện sau:
A + B= có khí bay ra
B+C= có kết tủa
A+C= có kết tủa và khí bay ra
viết các ptpu đó
A:NaHSO4
B:Na2SO3
C:BaS
2NaHSO4+Na2SO3→2Na2SO4+SO2↑+H2O
Na2SO3+BaS→BaSO3↓+Na2S
2NaHSO4+BaS→BaSO4↓+H2S↑+Na2SO4
từ KMnO4 , FeS,Zn và dd HCl. Hãy viết PTHH của các phản ứng để có thể điều chế 6 chất khí khác nhau
6 chất khí khác nhau là: H2S, H2, Cl2, SO2, O2 và HCl (HCl cũng tồn tại ở dạng khí nhé bạn)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\\ MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+2H_2O+Cl_2\\ H_2+Cl_2\underrightarrow{as}2HCl\\ 4FeS+7O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+4SO_2\)
\(2KMnO_4\overset{t^o}{--->}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(FeS+2HCl--->FeCl_2+H_2S\uparrow\)
\(Zn+2HCl--->ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(MnO_2+4HCl--->MnCl_2+Cl_2\uparrow+2H_2O\)
\(2H_2S+3O_2\overset{t^o}{--->}2SO_2\uparrow+2H_2O\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
từ dung dịch CA(OH)2 , H3PO4. hãy viết các phương trình phản ứng điều chế những muối photphat có thành phần khác nhau?
Các PTHH ; +) Ca(OH)2+H3PO4→Ca(H2PO4)2+2H2O
+) 3Ca(OH)2+2H3PO4→6H2O+CaHPO4
+) 3Ca(OH)2+2H3PO4→Ca3(PO4)2+6H2O
3Ca(OH)2 + P2O5-----> Ca3(PO4)2 + 3H2O
H3PO4 +3NaOH-----> Na3PO4 +3H2O
Ta có các phương trình sau
Ca(OH)2 + 2 H3PO4 ➞ Ca(H2PO4)2 + 2 H2O
3 Ca(OH)2 + 2 H3PO4 ➞ CaHPO4 + 6H2O
3 Ca(OH)2 + 2 H3PO4 ➞ Ca3(PO4)2 + 6 H2O
cho 5 chất cao,p2o5,mgo,caco3,nacl.nêu 10 phương pháp khác để nhau điều chế muối khác nhau để diều chế muối mỗi phương pháp viết 2 phương trình
giup mik vơi mình dang cần gấp
Bài 11 Từ BaCl2, FeS, không khí, H2O. Hãy viết PTHH điều chế BaSO4 b. Hãy chọn 6 chất răn khác nhau để cho tác dụng với HCl ta thu được 6 chất khíkhác nhau. Viêt PTHH
a, $FeS+O_2\rightarrow Fe_2O_3+SO_2$
$SO_2+O_2\rightarrow SO_3$
$SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4$
$BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+HCl$
b, $Fe+HCl\rightarrow FeCl_2+H_2$
$MnO_2+HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+H_2O$
$Na_2O_2+HCl\rightarrow NaCl+O_2+H_2O$
$Na_3N+HCl\rightarrow NaCl+NH_3+H_2O$
$FeS+HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S$
$FeCO_3+HCl\rightarrow FeCl_2+CO_2+H_2O$
Bài 1: a) Đi từ muối ăn, nước, sắt. Viết các phương trình phản ứng điều chế Na, FeCl2, Fe(OH)3
b) Từ FeS2, O2, H2O. Viết các phương trình phản ứng điều chế 3 oxit, 3 axit, 3 muốic) Từ các dd: CuSO4, NaOH, HCl, AgNO3 có thể điều chế được những muối nào? những oxit bazo nào? Viết các PTHH để minh họaTrong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền?
(1) Mã di truyền có tính liên tục, đọc từ một điểm xác định từng bộ ba và không gối lên nhau.
(2) Mã di truyền mang tính đặ hiệu, một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
(3) Mã di truyền ở các loài sinh vật khác nhau thì khác nhau.
(4) Mã di truyền được đọc trên mạch gốc của gen theo chiều 3’ -> 5’, và đọc trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Các phát biểu đúng: (1), (2), (5), (4).
3 sai vì tất cả các sinh vật trong sinh giới đều chung một mã bộ ba
5 đúng . Mã di truyền là trình tự các nucleotit trên axit nucleic ( ARN và trên gen ) mang thông tinh quy định trình tự axit amin trên chuỗi polipeptit
Chọn B