có bao nhiêu hạng tử là số nguyên trong khai triển
a) (\(\sqrt{3}+\sqrt[3]{7}\) )128
b) \(\left(\sqrt{3}+\sqrt[4]{8}\right)^{124}\)
1) Có bao nhiêu số hạng trong khai triển \(\left(\sqrt{3}+\sqrt[4]{5}\right)^{124}\) là số nguyên ?
2) Có bao nhiêu số hạng trong khai triển \(\left(\sqrt[4]{3}+\sqrt[3]{4}\right)^{100}\) là số hữu tỉ ?
2) Có bao nhiêu số hạng trong khai triển \(\left(\sqrt[5]{9}+\sqrt[9]{5}\right)^{225}\) là số hữu tỉ ?
1/ Giải phương trình sau:
\(tan^2\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)+\left(\sqrt{3}-1\right)tan\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)-\sqrt{3}=0\)
2/ Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^{26}\) trong khai triển \(\left(\dfrac{1}{x^4}+x^7\right)^n\) . Biết \(C^2_{n+2}-4C^n_{n+1}=2\left(n+1\right)\) (n ∈ N* ; x > 0)
Câu 2:
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(n+2\right)!}{2!\cdot n!}-4\cdot\dfrac{\left(n+1\right)!}{n!\cdot1!}=2\left(n+1\right)\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(n+1\right)\left(n+2\right)}{2}-4\cdot\dfrac{n+1}{1}=2\left(n+1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(n+1\right)\left(n+2\right)-8\left(n+1\right)=4\left(n+1\right)\)
=>(n+1)(n+2-8-4)=0
=>n=-1(loại) hoặc n=10
=>\(A=\left(\dfrac{1}{x^4}+x^7\right)^{10}\)
SHTQ là: \(C^k_{10}\cdot\left(\dfrac{1}{x^4}\right)^{10-k}\cdot x^{7k}=C^k_{10}\cdot1\cdot x^{11k-40}\)
Số hạng chứa x^26 tương ứng với 11k-40=26
=>k=6
=>Số hạng cần tìm là: \(210x^{26}\)
Tìm số hạng nguyên của khai triển \(\left(\sqrt{3}+\sqrt[3]{2}\right)^9\)
tìm số hạng nguyên của khai triển \(\left(\sqrt{3}+\sqrt[3]{2}\right)^9\)
Trong khai triển \(\left(\sqrt{3}+\sqrt[3]{2}\right)^9\). Tìm các số hạng là số nguyên
\(\left(3^{\frac{1}{2}}+2^{\frac{1}{3}}\right)^9=\sum\limits^9_{k=0}C_9^k\left(3^{\frac{1}{2}}\right)^k\left(2^{\frac{1}{3}}\right)^{9-k}=\sum\limits^9_{k=0}C_9^k3^{\frac{k}{2}}.2^{\frac{9-k}{3}}\)
Số hạng là nguyên khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{k}{2}\in Z\\\frac{9-k}{3}\in Z\\0\le k\le9\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow k=\left\{0;6\right\}\)
tìm các số hạng trong các khai triển sau:
a, số hạng thứ 13 trong kt \(\left(\frac{1}{\sqrt[3]{x^2}}+\sqrt[4]{x^3}\right)^{17}\), \(x\ne0\)
b, số hạng thứ 3 trong kt: \(\left(2+x^2\right)^n\) biết rằng : \(3^nC^0_n-3^{n-1}C_n+3^{n-2}C_n^2+...+\left(-1\right)C_n^n\)
\(\left(x^{-\frac{2}{3}}+x^{\frac{3}{4}}\right)^{17}=\sum\limits^{17}_{k=0}C_{17}^k\left(x^{-\frac{2}{3}}\right)^k\left(x^{\frac{3}{4}}\right)^{17-k}=\sum\limits^{17}_{k=0}C_{17}^kx^{\frac{51}{4}-\frac{17}{12}k}\)
Số hạng thứ 13 \(\Rightarrow k=12\) là: \(C_{17}^{12}x^{-\frac{17}{4}}\)
b/ Xét khai triển:
\(\left(3-x\right)^n=C_n^03^n+C_n^13^{n-1}\left(-x\right)^1+C_n^23^{n-2}\left(-x\right)^2+...+C_n^n\left(-x\right)^n\)
Cho \(x=1\) ta được:
\(2^n=3^nC_n^0-3^{n-1}C_n^1+3^{n-2}C_n^2+...+\left(-1\right)^nC_n^n\)
À, đến đây mới thấy đề thiếu, biết rằng cái kia làm sao hả bạn?
Tính tổng sau:
\(A=\frac{1}{\left[\sqrt[3]{2}\right]}+\frac{1}{\left[\sqrt[3]{3}\right]}+\frac{1}{\left[\sqrt[3]{4}\right]}+\frac{1}{\left[\sqrt[3]{5}\right]}+\frac{1}{\left[\sqrt[3]{6}\right]}+\frac{1}{\left[\sqrt[3]{7}\right]}+\frac{1}{\left[\sqrt[3]{9}\right]}+...+\frac{1}{\left[\sqrt[3]{2012^3-1}\right]}\)
(trong tổng trên không có các số dạng \(\frac{1}{\left[\sqrt[3]{n}\right]}\) với n là lập phương 1 số nguyên,ví dụ:1 và 8)
Ta có từ n3 + 1 đến (n + 1)3 - 1 có
(n + 1)3 - 1 - n3 - 1 + 1 = 3n2 + 3n số có phần nguyên bằng n
Áp dụng vào cái ban đầu ta có
\(=\frac{3.1^2+3.1}{1}+\frac{3.2^2+3.2}{2}+...+\frac{3.2011^2+3.2011}{2011}\)
= 3.1 + 3 + 3.2 + 3 + ...+ 3.2011 + 3
= 3.2011 + 3(1 + 2 +...+ 2011)
= 6075231
1. Áp dụng quy tắc khai phương 1 thương, tính:
\(\frac{3\sqrt{128}}{\sqrt{2}}\)
2. Tính:
a. \(\left(\sqrt{32}-\sqrt{50}+\sqrt{8}\right):\sqrt{2}\)
b. \(\left(5\sqrt{48}-3\sqrt{27}+2\sqrt{12}\right):\sqrt{3}\)
c. \(\left(\sqrt{6}-\sqrt{2}\right)\sqrt{2+\sqrt{3}}\)
f. \(\left(4+\sqrt{15}\right)\left(\sqrt{10}-\sqrt{6}\right)\sqrt{4-\sqrt{15}}\)
\(\frac{3\sqrt{128}}{\sqrt{2}}=\frac{\sqrt{9.128}}{\sqrt{2}}=\sqrt{\frac{1152}{2}}=\sqrt{576}=24\)
trong khai triển: \(\left(\sqrt{2}+\sqrt[4]{3}\right)^{200}\) có bn số hạng là số hữu tỉ
làm chi tiết hộ mình nha.
\(\left(2^{\frac{1}{2}}+3^{\frac{1}{4}}\right)^{200}\) có SHTQ: \(C_{200}^k\left(2^{\frac{1}{2}}\right)^k\left(3^{\frac{1}{4}}\right)^{200-k}=C_{200}^k2^{\frac{k}{2}}.3^{50-\frac{k}{4}}\)
Do 2 và 3 nguyên tố cùng nhau nên số hạng là hữu tỉ khi và chỉ khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}\frac{k}{2}\in N\\\frac{k}{4}\in N\\k\in N\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow k=4n\)
\(\Rightarrow\) Có \(\frac{200-0}{4}+1=51\) số hạng hữu tỉ