Mặt phẳng tọa độ có
A(4;-3) và B(3;1)
Tìm M thuộc Ox sao cho góc AMB = 135o
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-3;2) và B(3;1) . hãy tìm điểm M trên trục Ox sao cho AM + MB ngắn nhất .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;2) và B(-3;1). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A.
Vì C thuộc trục tung nên C(0;y)
\(\overrightarrow{AB}=\left(-4;-1\right)\)
\(\overrightarrow{AC}=\left(-1;y-2\right)\)
Theo đề, ta có: 4-(y-2)=0
=>y-2=4
hay y=6
Vì C thuộc trục tung nên C(0;y)
AB=(−4;−1)AB→=(−4;−1)
AC=(−1;y−2)AC→=(−1;y−2)
Theo đề, ta có: 4-(y-2)=0
=>y-2=4hay y=6
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 điểm A91;2) và B(4;3). Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho góc AMB bằng 45 độ.
Giả sử tọa độ M(x;0). Khi đó \(\overrightarrow{MA}=\left(1-x;2\right);\overrightarrow{MB}=\left(4-x;3\right)\)
Theo giả thiết ta có \(\overrightarrow{MA}.\overrightarrow{MB}=MA.MB.\cos45^0\)
\(\Leftrightarrow\left(1-x\right)\left(4-x\right)+6=\sqrt{\left(1-x\right)^2+4}.\sqrt{\left(4-x\right)^2+9}.\frac{\sqrt{2}}{2}\)
\(\Leftrightarrow x^2-5x+10=\sqrt{x^2-2x+5}.\sqrt{x^2-8x+25}.\frac{\sqrt{2}}{2}\)
\(\Leftrightarrow2\left(x^2-5x+10\right)^2=\left(x^2-5x+10\right)\left(x^2-8x+25\right)\) (do \(x^2-5x+10>0\))
\(\Leftrightarrow x^4-10x^3+44x^2-110x+75=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-5\right)\left(x^2-4x+15\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=1;x=5\)
Vậy ta có 2 điểm cần tìm là M(1;0) hoặc M(5;0)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm: A(2; 3), B(7; -2).
a) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho diện tích tam giác AMB bằng 10.
Trong mặt phẳng Oxy, cho d: x-3y-4=0 và được tròn (C) có tâm I(0;2) bán kính R=2. Tìm tọa độ điểm M thuộc d,N thuộc (C) sao cho chúng đối xứng với nhau qua A (3;1)
Giúp em em cần gấp :(((
Ta có d(I;d)=\(\sqrt{10}\ge2\) => d không cắt đường tròn Phương trình đường tròn x^2+(y-2)^2=4
Đặt M(a,b),N(c,d)
Vì M thuộc d,N thuộc đường tròn, A là trung điểm của MN
\(\hept{\begin{cases}a-3b-4=0\left(1\right)\\c^2+\left(d-2\right)^2=4\left(2\right)\\a+c=6,b+d=2\left(3\right)\end{cases}}\)
Từ (1) và (3)
=> 6-c-3(2-d)-4=0
=>c-3d=-4
Khi đó thế vào (2)
=>\(\left(3d-4\right)^2+\left(d-2\right)^2=4\)
=> \(10d^2-28d+16=0\)
=>\(\orbr{\begin{cases}d=2\\d=\frac{4}{5}\end{cases}}\)
+ d=2 => M(4;0),N(2;0)
+ d=4/5=> M(38/5;6/5),N(-8/5,4/5)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 2); B( 5; -2). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho A M B ^ = 90 0 ?
A. M(0; 1)
B. M( 6; 0)
C. M(2; 0)
D. M(0; 6)
Ta có M ∈ O x nên M(m; 0) và A M → = m − 2 ; − 2 B M → = m − 5 ; 2 .
Vì A M B ^ = 90 0 suy ra A M → . B M → = 0 nên m − 2 m − 5 + − 2 .2 = 0.
⇔ m 2 − 7 m + 6 = 0 ⇔ m = 1 m = 6 ⇒ M 1 ; 0 M 6 ; 0 .
Chọn B.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 2); B (5 ; -2). Tìm điểm M thuộc trục hoàng sao cho A M B ^ = 90 0 ?
A. M(0; 1)
B. M( 6; 0)
C. M(1; 6)
D. M (0; 6)
Ta có M ∈ O x nên M( m; 0) và A M → = m − 2 ; − 2 B M → = m − 5 ; 2 .
Vì A M B ^ = 90 0 suy ra A M → . B M → = 0 nên m − 2 m − 5 + − 2 .2 = 0.
⇔ m 2 − 7 m + 6 = 0 ⇔ m = 1 m = 6 ⇒ M 1 ; 0 M 6 ; 0 .
Chọn B.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A ( 3 ; − 1 ; − 3 ) , B ( − 3 ; 0 ; − 1 ) , C ( − 1 ; − 3 ; 1 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 4 y + 3 z − 19 = 0 . Tọa độ M ( a , b , c ) thuộc (P) sao cho M A → + 2 M B → + 5 M C → đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a+b+c bằng:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A ( 3 ; − 1 ; − 3 ) , B ( − 3 ; 0 ; − 1 ) , C ( − 1 ; − 3 ; 1 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 4 y + 3 z − 19 = 0 . Tọa độ M ( a , b , c ) thuộc (P) sao cho M A → + 2 M B → + 5 M C → đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án C.
Gọi I x ; y ; z thỏa mãn
I A → + 2 I B → + 5 I C → = 0 ⇒ x = 3 + 2. ( − 3 ) + 5. ( − 1 ) 8 = − 1 y = − 1 + 2.0 + 5. ( − 3 ) 8 = − 2 z = − 3 + 2. ( − 1 ) + 5.1 8 = 0
⇒ I = ( − 1 ; − 2 ; 0 )
Ta có
M A → + 2 M B → + 5 M C → = M I → + I A → + 2 M I → + 2 I B → + 5 M I → + 5 I C →
= 8 M I → + I A → + 2 I B → + 5 I C → = 8 M I →
⇒ M A → + 2 M B → + 5 M C → min ⇔ 8 M I → min <=> M là hình chiếu của I lên (P)
Gọi Δ là đường thẳng đi qua I − 1 ; 2 ; 0 và vuông góc với
( P ) : 2 x + 4 y + 3 z − 19 = 0 có vectơ chỉ phương là 2 ; 4 ; 3 ⇒ Δ : x = − 1 + 2 t y = − 2 + 4 t z = 3 t
Thế vào (P)
⇒ 2 ( − 1 + 2 t ) + 4 ( − 2 + 4 t ) + 3 ( 3 t ) − 19 ⇔ t = 1
⇒ x = 1 y = 2 z = 3 ⇒ M 1 ; 2 ; 3 ⇒ a + b + c = 6