phân tích thành nhân tử x2+xy-20y2
1. Phân tích thành nhân tử
a) x2 + 7x + 10; b) x2 – 21x + 110; c) 3x2 + 12x + 9; d) 2ax2 - 16ax + 30a.
2. Phân tích thành nhân tử
a) x2 + x – 6; b) x2 – 2x – 15; c) 4x2 - 12x - 160; d) 5x2y - 10xy - 15y.
3. Phân tích thành nhân tử
a) x2 – xy – 20y2 ; b) 3x4 + 6x2y2 – 45y4 ; c) 2bx2 – 4bxy - 70y2
4. Giải phương trình
a) x2 + x = 72; b) 3x2 – 6x = 24 c) 5x3 – 10x2 = 120x.
5. Phân tích thành nhân tử
a) 3x2 -11x + 6; b) 8x2 + 10x – 3 ; c) 8x2 -2x -1 .
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức:
a) x2 + xy +x + y / x2 - xy + x - y
b) x2 - 6x+ 9 / 3x2 - 9x
c) y2 - x2 / x2y - xy2
\(a,=\dfrac{\left(x+1\right)\left(x+y\right)}{\left(x-y\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{x+y}{x-y}\\ b,=\dfrac{\left(x-3\right)^2}{3x\left(x-3\right)}=\dfrac{x-3}{3x}\\ c,=\dfrac{\left(y-x\right)\left(y+x\right)}{xy\left(x-y\right)}=\dfrac{-x-y}{xy}\)
Lời giải:
a.
\(\frac{x^2+xy+x+y}{x^2-xy+x-y}=\frac{x(x+y)+(x+y)}{x(x+1)-y(x+1)}=\frac{(x+y)(x+1)}{(x+1)(x-y)}=\frac{x+y}{x-y}\)
b.
\(\frac{x^2-6x+9}{3x^2-9x}=\frac{(x-3)^2}{3x(x-3)}=\frac{x-3}{3x}\)
c.
\(\frac{y^2-x^2}{x^2y-xy^2}=\frac{(y-x)(y+x)}{-xy(y-x)}=\frac{x+y}{-xy}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử: x 3 + x 2 + y 3 + x y
A. ( x + y ) . ( x 2 - x y + y 2 + x )
B. ( x - y ) . ( x 2 + x y + y 2 - x )
C. ( x + y ) . ( x 2 + x y + y 2 - x )
D. ( x - y ) . ( x 2 + x y - y 2 + x )
phân tích đa thức thành nhân tử (nhóm 2 hạng tử)
x2+xy-5x-5y
\(x^2+xy-5x-5y=\left(x^2+xy\right)-\left(5x+5y\right)\)
\(=x\left(x+y\right)-5\left(x+y\right)=\left(x-5\right)\left(x+y\right)\)
x(x+y)-5(x+y) = (x-5)(x+y) bài này mik hok qua rùi mik đang ôn tập nên là mik tự làm chứ ko chép mấy câu trả lời khác
Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 –xy + x – y
Cách 1: Nhóm hai hạng tử thứ 1 và thứ 2, hạng tử thứ 3 và thứ 4
x2 – xy + x – y
= (x2 – xy) + (x – y)
(Nhóm thứ nhất có nhân tử chung là x)
= x(x – y) + (x – y)
(Xuất hiện nhân tử chung x – y)
= (x + 1)(x – y)
Cách 2: Nhóm hạng tử thứ 1 và thứ 3 ; hạng tử thứ 2 và thứ 4
x2 – xy + x – y
= (x2 + x) – (xy + y)
(nhóm thứ nhất có nhân tử chung là x ; nhóm thứ hai có nhân tử chung là y)
= x.(x + 1) – y.(x + 1)
(Xuất hiện nhân tử chung x + 1)
= (x – y)(x + 1)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 3x2 – 30x +75
b/ x2 +xy +8x +8y
c/ x2 +4x +4 - y2
a) \(=3\left(x^2-10x+25\right)=3\left(x-5\right)^2\)
b) \(=x\left(x+y\right)+8\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x+8\right)\)
c) \(=\left(x+2\right)^2-y^2=\left(x+2-y\right)\left(x+2+y\right)\)
a) =3(x2−10x+25)=3(x−5)2
b) =x(x+y)+8(x+y)=(x+y)(x+8)
c) =(x+2)2−y2=(x+2−y)(x+2+y)
phân tích đa thức thành nhân tử
(x2 + 4y2 - 20)2 - 16(xy - 4)2
\(\left(x^2+4y^2-20\right)^2-16\left(xy-4\right)^2=\left(x^2+4y^2-20\right)^2-\left(4xy-16\right)^2=\left(x^2+4y^2-20-4xy+16\right)\left(x^2+4y^2-20+4xy-16\right)=\left[\left(x-2y\right)^2-4\right]\left[\left(x+2y\right)^2-36\right]=\left(x-2y-2\right)\left(x-2y+2\right)\left(x+2y-6\right)\left(x+2y+6\right)\)
\(\left(x^2+4y^2-20\right)^2-\left(4xy-16\right)^2\)
\(=\left(x^2+4y^2-20-4xy+16\right)\left(x^2+4y^2-20+4xy-16\right)\)
\(=\left[\left(x-2y\right)^2-4\right]\left[\left(x+2y\right)^2-36\right]\)
\(=\left(x-2y-2\right)\left(x-2y+2\right)\left(x+2y-6\right)\left(x+2y+6\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x2 - 4y2
b) x2 - xy + 2x - 2y
c) 6x2 - 7x + 2
\(a, 4x^2-4y^2\)
\(= (4x-4y)(4x+4y)\)
\(b. x^2-xy+2x-2y\)
\(= (x^2-xy)+(2x-2y)\)
\(=x(x-y)+2(x-y)\)
\(=(x+2)(x-y)\)
\(c, 6x^2-7x+2\)
\(= 6x^2-4x-3x+2\)
\(=(6x^2-4x)-(3x-2)\)
\(= 2x(3x-2)-(3x-2)\)
\(=(3x-2)(2x-1)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x2 - 4y2
b) x2 - xy + 2x - 2y
c) 6x2 - 7x + 2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a ) x 2 + x y – x – y b ) a 2 – b 2 + 8 a + 16
a) x2 + xy –x – y = x(x + y) – (x + y) = (x + y)(x -1 ).
b) a2 – b2 + 8a + 16 = (a2 + 8a + 16) – b2 = (a + 4)2 – b2
= (a + 4 – b)(a + 4 + b).