a) x2 + xy –x – y = x(x + y) – (x + y) = (x + y)(x -1 ).
b) a2 – b2 + 8a + 16 = (a2 + 8a + 16) – b2 = (a + 4)2 – b2
= (a + 4 – b)(a + 4 + b).
a) x2 + xy –x – y = x(x + y) – (x + y) = (x + y)(x -1 ).
b) a2 – b2 + 8a + 16 = (a2 + 8a + 16) – b2 = (a + 4)2 – b2
= (a + 4 – b)(a + 4 + b).
Bài 1: Phân tích đa thức sau thànBài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16h nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16
phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 5x^2 - 20; b) 16-(x+y)^2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)x^2-4xy+4y^2-4
b)16-x^2+2xy-y^2
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a,81-(3x+2)
b,9(x-5y)-16(x+y)
phân tích đa thức thành nhân tử
a)x2-xy+x-y
b)2xy-x2-y2+16
c)x2-6x-16
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a,(x+y-5)^2-2(x+y-5)+1
b,(x^2+4y^2-5)-16(x^2y^2+2xy+1)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
\(a,x^2-x-y^2+y\)
\(b,x^2+2x+2z-z^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
A. 5x3 y - 10x2 y2
B. X4 - y4
C. ( X+ 5 )^2 - 16
D. 7x ( y-3) - 14 ( 3-y )
phân tích đa thức thành nhân tử
a, 16(x-y)2 - 49(x+y)2
b, 13x + 5 - 6x2