TÌm tập xác định của hàm số sau
1 , \(y=\frac{2x+1}{x^2-4x+3}\)
2 , \(y=\frac{2x+1}{x^2-4x+3}\)
3. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(y = 2^{x^2-1}\)
b) \(y = x^{-4}\)
c) \(y = (x-1)^{-3}\)
d) \(y = (x^2-1)^{4\pi}\)
e) \(y = \ln (4x^2-1)\)
f) \(y = \log_{3} (x^2-2)\)
h) \(y = (2x^2-4x)^{\frac{-1}{3}}\)
k) \(y = (2x-1)^{-4}\)
l) \(y = \log_{3} (x^2-1) + \ln (x-2) + e^{\frac{x}{x-1}}\)
`a)TXĐ: R`
`b)TXĐ: R\\{0}`
`c)TXĐ: R\\{1}`
`d)TXĐ: (-oo;-1)uu(1;+oo)`
`e)TXĐ: (-oo;-1/2)uu(1/2;+oo)`
`f)TXĐ: (-oo;-\sqrt{2})uu(\sqrt{2};+oo)`
`h)TXĐ: (-oo;0) uu(2;+oo)`
`k)TXĐ: R\\{1/2}`
`l)ĐK: {(x^2-1 > 0),(x-2 > 0),(x-1 ne 0):}`
`<=>{([(x > 1),(x < -1):}),(x > 2),(x ne 1):}`
`<=>x > 2`
`=>TXĐ: (2;+oo)`
Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
a) \(y = \frac{1}{{{x^2} - x}}\)
b) \(y = \sqrt {{x^2} - 4x + 3} \)
c) \(y = \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}\)
a) \(y = \frac{1}{{{x^2} - x}}\) xác định \( \Leftrightarrow {x^2} - x \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 0\\x \ne 1\end{array} \right.\)
Tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {0;1} \right\}\)
b) \(y = \sqrt {{x^2} - 4x + 3} \) xác định \( \Leftrightarrow {x^2} - 4x + 3 \ge 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 3\\x \le 1\end{array} \right.\)
Tập xác định \(D = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
c) \(y = \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}\) xác định \( \Leftrightarrow x - 1 > 0 \Leftrightarrow x > 1\)
Tập xác định \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)
tìm tập xác định của hàm số
Q) \(y=\frac{x+3}{\sqrt{\left|x-1\right|+\left|3-2x\right|+x-2}}\)
R) \(y=\frac{4x^2+1}{\sqrt{4-x\left|x\right|}}\)
bài 1 tìm tập xác định của các hàm số
a) y= \(\dfrac{4x^2+1}{x^3-x}\)
b) y= \(\dfrac{5\sqrt{x}}{\left|x\right|-1}\)
c) y = \(\dfrac{2x-1}{\sqrt[3]{x^2-1}}\)
Lời giải:
a. ĐKXĐ: $x^3-x\neq 0$
$\Leftrightarrow x(x-1)(x+1)\neq 0$
$\Leftrightarrow x\neq 0;\pm 1$
Vậy TXĐ: \(D=\mathbb{R}\setminus \left\{0;\pm 1\right\}\)
b.
ĐKXĐ: \(\left\{\begin{matrix} x\geq 0\\ |x|-1\neq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq 0\\ x\neq \pm 1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq 0\\ x\neq 1\end{matrix}\right.\)
TXĐ:
\([0;+\infty)\setminus \left\{1\right\}\)
c.
ĐKXĐ: \(x^2-1\neq 0\Leftrightarrow x\neq \pm 1\)
TXĐ: \(\mathbb{R}\setminus \left\{\pm 1\right\}\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(y=x^3-2x^2+x-1\)
b) \(y=\frac{x-1}{\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\)
c) \(y=\frac{1}{x^2-2x+3}\)
a) \(y=x^3-2x^2+x-1\)
TXĐ : \(x\inℝ\)
b) \(y=\frac{x-1}{\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\)
TXĐ : \(\hept{\begin{cases}x\inℝ\\x\ne-1\\x\ne3\end{cases}}\)
c) \(y=\frac{1}{x^2-2x+3}\)
TXĐ : \(x\inℝ\)
Tìm tập xác định của hàm số sau a) y = \(\frac{3x-2}{x^2-3x+2}\)
b) y = \(\frac{x+2017}{3-2x}+\sqrt{2x-1}\)
Tìm tập xác định của hàm số:
a)\(y=\sqrt{9-x^2}-\frac{4x}{\sqrt{x^2-1}}\)
b)\(y=\frac{|x-2|}{\sqrt[3]{x}-\sqrt{x}}\)
tìm tập xác định của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sqrt{\frac{1}{x^2-7x+5}-\frac{1}{x^2+2x+5}}\) ; b) y = \(\sqrt{\sqrt{x^2-5x+14}-x+3}\)
tìm tập xác định của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sqrt{\frac{1}{x^2-7x+5}-\frac{1}{x^2+2x+5}}\) ; b) y = \(\sqrt{\sqrt{x^2-5x+14}-x+3}\)