Câu 2: A. subject B. but C. study D. put
chọn từ phát âm khác ạ
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại ở phần gạch chân.
1. A treat B. heat C. sweater D. beat
2. A compose B. complete C. company D. complain
3. A collect B. subject C. reject D. lecture
4. A sugar B. sterile C. strain D. serve
5. A baths B. bath C. bathe D. breathe
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
1/ A. study B. surf C. up D. bus
Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác :
1. A. hear B. clear C. bear D.ear
2. A. heat B. greet C. beat D. break
3. A. blood B. pool C. food D. tool
4. A. mouse B. could C. would D. put
I.Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ mà phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.) 1p.
1. A. sun B. cut C. put D. fun
2. A. ready B. weather C. seat D. wear
3. A. chair B. change C. christmas D. teach
4. A.opened B. worked C.travelled D.cleared
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN SỐ 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
I. Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5)
Câu 1. A. visitsB. stopsC. cooksD. runs
Câu 2. A. thereB. everythingC. thoughD. mother
II. Chọn từ khác loại. (0,5 đ)
Câu 3. A. firemanB. doctorC. policemanD. husband
Câu 4. A. trainB. boatC. shipD. ferry
III. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu. (4,0 đ)
Câu 5. _______ spring, summer, autumn and winter in our country.
A. There areB. These areC. Those areD. They are
Câu 6. Mai: “I’m taking the English test tomorrow.”
Nam: “_____________.”
A. Thanks a lotC. Good luck
B. CongratulationD. What a pity
Câu 7. _______ in town, my school is the largest.
A. Of all schools B. All of schools C. In all the school D. Of all the schools
Câu 8. Next Sunday is my birthday. I ________ some friends to my house.
A. will inviteB. inviteC. invitedD. am going to invite
Câu 9. Last Sunday, we ______ in the sun, we enjoyed a lot.
A. have funsC. have great fun
B. had great funD. had great funs
Câu 10. We have a five-minute ________ between class.
A. stopB. timeC. periodD. break
Câu 11. He is dangerous driver. He drives very _______.
A. fastB. fastlyC. slowD. slowly
Câu 12. After getting up, I put _______ my uniform and go to school.
A. inB. onC. offD. at
Câu 13. I often _______ up at 6 every morning but I stay in bed till 6.15.
A. wakeB. getC. goD. stay
Câu 14. Tom ______ to school by bus.
A. don’t often goC. doesn’t often go
B. often doesn’t goD. often don’t go
Câu 15. He thinks it’s more ______ than he expected.
A. attractiveB. tallerC. largerD. old
Câu 16. This book is very ______ . You should read it
A. useB. uselessC. usefulB. usage
Câu 17. We often ______ bread and milk for our breakfast.
A. eatB. drinkC. haveD. use
Câu 18. The address is _____ the top of the page.
A. aboveB. inC. underD. on
Câu 19. ______ do these books cost? Eighty thousand dong.
A. WhatB. How muchC. How manyD. How
Câu 20. She seems _______ today.
A. unhappyB. happilyC. unhappilyD. happiness
IV. Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, hoặc D để chỉ ra một lỗi sai trong mỗi câu dưới đây. (1,0 đ)
Câu 21. The bank is at your left.
A B C D
Câu 22. She is a friend of me.
A B C D
Câu 23. My brother Nam is the taller person in our family.
A B C D
Câu 24. He uncle is a doctor, he works very hard from 7.30 a.m to 6 p.m.
A B C D
PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 ĐIỂM)
V. Cho đúng dạng của động từ trong ngoặc. (0,75 đ)
Câu 25. We mustn’t (pick) _____ these flowers.
Câu 26. Tomorrow is Sunday. I (visit) _______ Thu le zoo.
Câu 27. He (not work) ______ in his office now.
VI. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
My name is Mary. My day usually begins at six o’clock. I get up and do morning exercise with my father for about ten minutes. Then I brush my teeth. After that I get dressed and have breakfast with my parents. I usually have a light breakfast with bread and cheese. At seven o’clock, I go to school. It takes me about fifteen minutes to get to school by bus. My first class begins at seven thirty. I have lunch in the school cafeteria at twelve o’clock. I usually finish school at four o’clock. Then I go home and take a bath. In the evening, I often watch TV after finishing all my homework. I often go to bed at half past nine.
Câu 28. Does Mary do exercise after getting up?
……………………………………………………………………………
Câu 29. Who does she have breakfast with?
…………………………………………………………………………….
Câu 30. How does she go to school?
……………………………………………………………………………
Câu 31. Does her first class begin at eight o’clock?
……………………………………………………………………………
Câu 32. What time does she often go to bed?
…………………………………………………………………………..
VII. Hoàn thành các câu sau dựa vào các từ gợi ý. (2,0 đ)
Câu 33. My daughter / get / school / foot / every day/.
…………………………………………………………………………….
Câu 34. I / think / my parents / be / seaside / next week/.
……………………………………………………………………………
Câu 35. There / not / any / flowers / trees / behind / my house /.
………………………………………………………………………….
Câu 36. She / on holiday / Nha Trang / last week/.
…………………………………………………………………………..
Chọn phương án (A, B, C hoặc D) ứng với từ có phần nguyên âm được gạch chân có cách phát âm khác với ba từ còn lại trong câu.
1. A. idiom B. ideal C. idiot D. instead
2. A. feather B. threat C. reason D. pleasure
3. A. conceal B. creature C. deal D. healthy
4. A. cage B. cabbage C. cabin D. captain
5. A. player B. prayer C. mayor D. hare
Chọn phương án đúng (A, B, C hoặc D) ứng với từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại trong câu.
6. A. consultant B. evidence. C. explosion D. financial
7. A. electronic B. expedition C. insurance D. understand
8. A. computation B. explanation C. redundancy D. supernatural
9. A. telephone B. ambitious C. performance D. appearance
10. A. envelop B. amazing C. passenger D. reference
Chọn phương án đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu.
1. Passengers are ..................not to leave cases and packages here.
A. made B. commanded C. informed D. advised
2. In his absence, I would like to thank all concerned on my brother's ..................
A. behalf B. part C. business D. interest
3. She lives next to me and I often speak to her on my ..................to work.
A. way B. travel C. street D. road
4. The colour of the handle does not .................. so long as it is the right size.
A. worry B. affect C. matter D. concern
5. Now with the new system, mass production is ....................
A. evident B. permitted C. capable D. feasible
6. Although he supports the council, he does not take an active ............. in politics.
A. charge B. part C. play D. affair
7. He sat down, .................his shoes, and tilted back to relax.
A. pulled off B. took off C. pulled up D. took out
8. As a teacher, you have to .................so many exercise books.
A. note B. do C. right D. mark
9. Minh and Cuong were badly injured in the last match, so.................can play in this match.
A. both of them B. none of them C. neither of them D. either of them
10. He wanted to know where ..............
A. had I been. B. I had been. C. did I been. D. I been going
11. James .................when he noticed a letter near the doer.
A. has about to leave B. was about to leave C. is about to leave D. was about leaving
12. The Earth revolves a little more rapidly ................. is closer to the sun.
A. when B. or it C. wherever it D. when it
13. Joe has .................to continue his higher education.
A. gone oversea B. gone to overseas C. gone overseas D. for overseas
14. Jane returned the borrowed book .................
A. the next very day B. the day very next C. the very day next D. the very next day
15. She's finished the course, .................?
A. isn't she B. hasn't she C. doesn't she D. didn't she
16. Although he shouted, he couldn't make his voice .................
A. heard B. hear C. to be heard D. to hear
17. Now I .................at night, so it doesn't matter.
A. used to work B. am used to work C. am used to working D. used to working
18. The greater the demand, .................the price.
A. the highest B. the high C. higher D. the higher
19. I'm not keen on shopping for clothes whereas .................
A. my brother isn't either C. my sister loves it very much
B. I'm not fond of shopping for food D. my sister isn't fond of it too
20. We got on well when we shared a flat .................
A. in spite of the difference in our old C. in spite the fact that I was much older than her
B. despite her being much older than me. D. although the difference in our age
21. ___________ 1.000 species of fish have been identified.
a. Much as b. As many c. As much as d. As many as
22. The more he tried to help her, ____________ she seemed to appreciate it.
a. the lesser b. less c. lesser d. the less
23. The curriculum at the public school is as good ___ of any private school.
a. or better than b. as or better than that
c. as or better that d. as of better than those
24. She practices playing the piano __________________ than I do.
a. more regularly b. most regularly c. quite regularly d. as regularly
25. We have kept this seat for you. It's ___________ comfortable chair we have.
a. the more b. the most c. the very much d. much too
26. The ears of African elephants are _____________ Indian elephants.
a. bigger than b. bigger as
c. bigger than of d. bigger than those of
27. Subtropical zones…….. temperate zones, but they still have dis summer and winter seasons.
a. that are warmer b. warmer c. are warmer as d. are warmer than
28. Of all the candidates, Peter is probably __________
a. the less qualified b. qualified less
c. the most little qualified d. the least qualified
29. Of the two students, Sarah is the ______________
a. most intelligent b. more intelligent c. intelligent d. most intelligent
30. Gasoline is twice …… it was a few years ago.
a. more expensive than b. much expensive as
c. as expensive as d. as expensive than