Chứng minh :
vecto c = vecto a + vecto b thì c = căn a^2 + b^2 +2ab.Cos alpha
Chứng minh rằng với 2 vecto a,b không cùng phương ta có:
|vecto a| - |vecto b| < |vecto a + vecto b| < |vecto a| + |vecto b|
Cho a= 3 vecto i - 4 vecto j và b= vecto i - vecto j. tìm phát biểu sai:
a, /vecto a/= 5 (/ là thay cho dấu giá trị tuyệt đối)
b, /vecto b/= 0
c, vecto a- vecto b= (2,-3)
d, / vecto b/= căn 2
trong mặt phẳng tọa độ oxy cho vecto u = (a;b) mệnh đề nào đúng?
A. | vecto u | = căn a^2- b^2
B. | vecto u | = a^2 + b^2
C. | vecto u | = căn a^2 + b^2
D. | vecto u | = căn 2 + b
Cho tam giác ABC
a. Gọi điểm M thỏa hệ thức vecto MA + vecto MB - vecto MC = vecto BC. Chứng minh M cố định
b. Chứng minh có duy nhất điểm N thỏa mãn 2 vectoNA - vecto NB + vecto NC = vecto CA
Cho vecto a = (1;2), b =(-3;0), c = (-1;3)
a) Chứng minh hai vecto a, b không cũng phương
b) Phân tích vecto c qua vecto a, b
Ta có: \(\dfrac{-3}{1}\ne\dfrac{0}{2}\Rightarrow\overrightarrow{a}\) và \(\overrightarrow{b}\) ko cùng phương
b. Đặt \(\overrightarrow{c}=x.\overrightarrow{a}+y.\overrightarrow{b}\)
\(\Rightarrow\left(-1;3\right)=x.\left(1;2\right)+y.\left(-3;0\right)=\left(x-3y;2x\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-3y=-1\\2x=3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{3}{2}\\y=\dfrac{5}{6}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\overrightarrow{c}=\dfrac{3}{2}\overrightarrow{a}+\dfrac{5}{6}\overrightarrow{b}\)
Cho tam giác ABC. A' đối xứng với B qua A, B' đối xứng với C qua B. C' đối xứng với A qua C. Chứng minh vecto OA+ vecto OB+ vecto OC= vecto OA'+ vecto OB'+ vecto OC'
cho 2 vecto a,b độ dài vecto a=1 đọ dài vecto b=2 ,độ dài a-2b =căn 15
a, tính vecto a nhân vecto b
b,k=? để góc giữa 2 vecto để (vecto a+vecto b;2*k*vecto a -vecto b)=60 độ