Cho các CTHH: H2NO3; CuCl; Fe2O3; Ba(SO4)2; Ag2O; PbO; Zn(OH2); AlO3. Hãy chỉ ra các CTHH viết sai và sửa lại
Bài 1: Cho các CTHH sau, công thức nào viết đúng? Công thức nào viết sai? Hãy sửa công thức viết sai cho đúng.
a. NaHSO3, Al3(SO4)2, Na2O, ZnCl, Ba(HCO3), MgO, Na(OH)2, Mg(OH)2, Ba2(PO4)3, BaO, Ca(NO3), ALCl3, MgCl2, Ca(OH2), KOH, NaNO3, Ag2O, CASO4, Ca(H2PO4), Ba(H2PO4)2, Ba(HPO4), CaCO3, MgNO3, AgNO3.
(II) (IV) (III) (V) (I) (II) (III) (III) (II) (II) (III) (II)
\(Al_3\left(SO_4\right)_2\Rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\\ ZnCl\Rightarrow ZnCl_2\\ BaHCO_3\Rightarrow Ba\left(HCO_3\right)_2\\ Na\left(OH\right)_2\Rightarrow NaOH\\ Ba_2\left(PO_4\right)_3\Rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2\\ Ca\left(NO_3\right)\Rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2\\ Ca\left(H_2PO_4\right)\Rightarrow Ca\left(H_2PO_4\right)_2\\ MgNO_3\Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\)
Trong các CTHH sau Mg(OH)2 Al3O2 K2O CuNO3 Al(SO4)3 NaCl NaPO4 Ba(OH)2 CuSO3 NH4SO4. Hãy chỉ ra các CTHH viết sai và sửa lại
CTHH sai :
Al3O2 -> Al2O3.
Al(SO4)3 -> Al2(SO4)3.
NaPO4 -> Na3PO4.
NH4SO4 -> (NH4)2SO4
Các CTHH sai và sửa lại :
\(Al_3O_2 \to Al_2O_3\\ CuNO_3 \to Cu(NO_3)_2\\ Al(SO_4)_3 \to Al_2(SO_4)_3\\ NaPO_4 \to Na_3PO_4\\ NH_4SO_4 \to (NH_4)_2SO_4\)
Sửa:
Al3O2 ----> Al2O3
CuNO3 ----> Cu(NO3)2
Al(SO4)3 ----> Al2(SO4)3
NaPO4 ----> Na3PO4
NH4SO4 ----> (NH4)2SO4
Chúc bạn học tốt
CTHH của một số chất được viết như sau : NaO,Zn(OH)2,BaCO3,KSO4,Mg2,CuO,Fe2(SO4)3,Br2,Ag,AlCl3. Hãy chỉ ra những CTHH đúng , CTHH sai? Sửa lại CTHH sai cho đúng?
CTHH đúng : $Zn(OH)_2,BaCO_3,CuO,Fe_2(SO_4)_3,Br_2,Ag,AlCl_3$
CTHH sai và sửa :
$NaO \to Na_2O$
$KSO_4 \to K_2SO_4$
$Mg_2 \to Mg$
. Cho một số CTHH sau, em hãy cho biết CTHH nào viết sai? Hãy sửa lại cho đúng.
NaO, BaO2; Zn(OH)2; Ca2(CO3)2; H3SO4; CaCl; Al3(SO4
. Cho một số CTHH sau, em hãy cho biết CTHH nào viết sai? Hãy sửa lại cho đúng.
NaO, BaO2; Zn(OH)2; Ca2(CO3)2; H3SO4; CaCl; Al3(SO4)2
Công thức hóa học viết sai :
\(NaO\rightarrow Na_2O\)
\(BaO_2\rightarrow BaO\)
\(Ca_2\left(CO_3\right)_2\rightarrow CaCO_3\)
\(H_3SO_4\rightarrow H_2SO_4\)
\(CaCl\rightarrow CaCl_2\)
\(Al_3\left(SO_4\right)\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\)
Chúc bạn học tốt
b)Viết CTHH của Fe(lll) và O , Ba(ll) và Cl , Al(lll) và gốc SO4. c) sửa lại những CTHH nào viết sai : HCO3 (axit cacbonic) , H2PO4 (axit photphoric) , HCl (axit cloiđric) , H2NO3 (axit nitric) , HSO4 ( axit sunfuric)
Giúp mk với💜💜
b Fe2O3 BaCl2 Al2(SO4)2
HCO3:H2CO3
H2NO3:HNO3
HSO4:H2SO4
H2PO4:H3PO4
b) Fe2O3, BaCl2, Al2(SO4)3
c) Những Công thức viết sai: HCO3, H2PO4, H2NO3, HSO4
Sửa: H2CO3, H3PO4, HNO3, H2SO4
Câu 4: Tìm CTHH sai, nếu sai sửa lại, trong các chất sau:a. AlCl4, Al2O3, Al(OH)2, Al3(SO4)2.b. FeCl3, CaOH, KSO4, S2O6.c. ZnOH, Ag2O, NH4, N2O5, MgO.d. CaNO3, CuCl, Al2(CO3)3, BaO.e. Na2SO4, C2H4, H3PO4, Cr2O4
Xem nội dung đầy đủ tại: https://123docz.net/document/2530731-bai-tap-chuong-1-hoa-8-cuc-hay.htm
Câu 4: Tìm CTHH sai, nếu sai sửa lại, trong các chất sau:
a. AlCl4, Al2O3, Al(OH)2, Al3(SO4)2.
AlCl4 => AlCl3
Al(OH)2 => Al(OH)3
Al3(SO4)2 => Al2(SO4)3
b. FeCl3, CaOH, KSO4, S2O6.
CaOH => Ca(OH)2
KSO4 => K2SO4
S2O6 => SO3
c. ZnOH, Ag2O, NH4, N2O5, MgO.
ZnOH => Zn(OH)2
NH4 => NH3
d. CaNO3, CuCl, Al2(CO3)3, BaO.
CaNO3=> Ca(NO3)2
CuCl => CuCl2
e. Na2SO4, C2H4, H3PO4, Cr2O4
Câu 2: Cho các công thức hóa học sau: H2NO3, CaCO3, KSO4. Công thức hóa học nào viết sai. Hãy sửa lại cho đúng (chỉ viết công thức đúng, không cần giải thích). CTHH nào đúng thì ko cần trả lời ạ
H2NO3 sửa thành HNO3
KSO4 sửa thành K2SO4
cho các công thức hóa học sau: KO,naCl2,Zn2O2,MgO,CuO,Ba2O,Cu2O,Ba3(PO4)2,Fe3O2,PO4,SO3,SO4,K2NO3,Al3(SO4)2,FeO,CO2,AgO,PbO,MnO2.CTHH nào đúng,CTHH nào sai,nếu sai sửa lại cho đúng (nêu đầy đủ)
Công thức hóa học viết đúng :
MgO
CuO
Cu2O
Ba3(PO4)2
PO4
SO3
SO4
K2NO
Công thức hóa học viết sai :
KO ⇒ K2O
NaCl2 ⇒ NaCl
Zn2O2 ⇒ ZnO
Ba2O ⇒ BaO
Fe3O2 ⇒ Fe2O3
Chúc bạn học tốt
Hãy cho biết trong các CTHH sau, CTHH nào viết sai. Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng: CaPO4; aloh; NaCl2; Hg; KCL; Mg2; AlCl2; Cl; SO4; Na2(CO3)3; Fe2(OH)3; CuO.
Sai: \(AlOH;NaCl_2;AlCl_2;Na_2\left(CO_3\right)_3;Fe_2\left(OH\right)_3\)
Sửa: \(Al\left(OH\right)_3;NaCl;AlCl_3;Na_2CO_3;Fe\left(OH\right)_3\) hoặc \(Fe\left(OH\right)_2\)
CaPO4 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2
AlOH \(\rightarrow\) Al(OH)3
Mg2 \(\rightarrow\) Mg
AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3
Cl \(\rightarrow\) Cl2
Na2(CO3)3 \(\rightarrow\) Na2CO3
Fe2(OH)3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3