Dịch những từ sau đây ra tiếng việt:
Fall,fat,winter,ret,violet,Informatics
Adj: away, recent, delicious, tired, colorful, violet
N: diary, temple, aquarium, shark, dolphin, turtle, cap, picture, poster, carb
V: return, walk, talk, type, exit
2. Dịch những câu sau sang Tiếng Anh
1. Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.
→…………………………………………..
2. Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.
→…………………………………………..
3. Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.
→…………………………………………..
4. Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.
→…………………………………………..
5. Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.
→…………………………………………..
6. Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.
→…………………………………………..
7. Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.
→…………………………………………..
1. Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.
→My family has been living here since 1990
2. Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.
→ Lan has been doing homework for 2 hours
3. Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.
→ We have been close friends for a long time
4. Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.
→My brother has been teaching math at this school since 2000
5. Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.
→My father has been working in that factory for 20 years.
6. Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.
→This is my first time eating Chinese food.
7. Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.
→ She has never been to Japan before.
1. My family has lived here since 1990.
2. Lan has been doing homework for 2 hours.
3. We are close friends of each other for so long.
4. My brother taught math in this school since 2000.
5. My father worked for that factory for 2 years.
6.This is the first time I eat Chinese food.
7. She has not been to Japan before.
1. Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.
→My family has been living here since 1990
2. Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.
→ Lan has been doing homework for 2 hours
3. Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.
→ We have been close friends for a long time
4. Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.
→My brother has been teaching math at this school since 2000
5. Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.
→My father has been working in that factory for 20 years.
6. Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.
→This is my first time eating Chinese food.
7. Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.
→ She has never been to Japan before.
dịch những từ tiếng anh sau đây thành tiếng việt:
- april:
- may:
- fly:
- england:
- drum:
- district:
- puppet:
April: Tháng 4
May: Tháng 5
Fly: Bay
England: Nước Anh
Drum: Trống
District: Huyện
Puppet: Con rối
Các bạn dịch ra những từ sau: cồng vồng,giốt,đất nước nhớ là ( dịch ra Tiếng Anh) mình chỉ tick 3 bạn nhé cố gắng là làm được mình tin các bạn
cầu vồng:Rainbow
dốt: ignorant
đất nước :country
HT
cầu vồng rainbow
giốt iodine
đất nước country
Rainbow: cầu vòng
ignorant: dốt
country: đất nước
Dịch nghĩa các từ tiếng anh sau đây:
I, We, They, He, She, go, win, start, baby, helicopter, manga, book, chocolate, cupcake
Dịch nghĩa các từ tiếng nhật sau đây:
aikatsu, yume, mahiru, hime, yozora, rei, tsubasa, anime
ai nhanh nhất 3 k luôn nhưng đúng nhé!!!
Tiếng anh: Tôi, họ, anh ấy, cô ấy, đi, thắng, bắt đầu, em bé, máy bay trực thăng, truyện, sách, sô-cô-la, bánh cupcake
Tiếng nhật: thẻ thưởng, giấc mơ, mahiru là mahiru, râu, chúa, rei là rei, cánh, hoạt ảnh
Tôi, họ, anh ấy, cô ấy, đi, thắng, bắt đầu, em bé, máy bay trực thăng, truyện, sách, sô cô la, bánh cupcake
Thẻ thưởng, giấc mơ, mahiru, râu, chúa, rei, cánh, hoạt ảnh
Dịch những từ sau đây sang tiếng Anh:
1.Đất nước của tôi đón tết âm lịch thay vì dương lịch.
2.Nhìn 2 bức tranh có vẻ giống nhau nhưng đây là bức tranh của tôi,không phải của cô ấy.
3.Tết sắp đến rồi.
1.My country celebrates the Lunar New Year instead of the solar calendar. 2. The 2 pictures look similar but this is mine, not hers. 3. Tet is coming.
2. Looking at the two pictures seemed the same but this is my picture, not hers.
3. Tet is coming
1:My country celebrates the Lunar New Year instead of the solar calendar.
2:The two pictures look similar, but this is mine, not hers.
3:Tet is coming.
Dịch câu sau sang tiếng Anh:
Đây là những học sinh giỏi nhất trong lớp tôi
Đây là những học sinh giỏi nhất trong lớp tôi
=> These are the best students in my class.
These are the best students in my class.
***Good luck ~ MDia♥
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
They go to the mountain in the winter. (last winter)
=> They
go => went
in the winter => last winter
=> They went to the mountain last winter.
Đáp án: They went to the mountain last winter.
Tạm dịch: Họ đã đi đến ngọn núi vào mùa đông năm ngoái
dịch ra tiếng việt những từ này nhé mn
tile :
reason :
enabled :
chắc là kích hoạt
còn enabled là gì vậy mn . bạn đức tl sai rồi
reason tile thì bạn đức tl đúng rồi