l/ Bari hiđrosunfat + Nhôm -> Nhôm sunfat + Bari sunfat + hidro
m/ l/ Bari hiđrosunfat + Nhôm hidroxit -> Nhôm sunfat + Bari sunfat + nước
3Ba(HSO4)2 + 2Al(OH)3 → 3BaSO4 + Al2(SO4)3 + 6H2O
Cân bằng PTHH
Bari hiđrosunfat + Nhôm hidroxit -> Nhôm sunfat + Bari sunfat + nước
Viết CTT hóa học của những chất sau:
Kali hiđro cacbonat, canxi sunfat, axit nitric, đồng (II) hyđroxit, kẽm nitrat, sắt
(III) oxit, axit brom hiđric, chì (II) clorua, nhôm sunfat, kali hyđroxit, bari photphat, nhôm cacbonat, cacbon đioxit, crôm trioxit, nhôm clorua, canxi đihiđro photphat, đinitơtrioxit, axit sunfuhiđric, magie oxit, axit sunfurơ, sắt (III) hiđroxit, mangan (VII) oxit,kali bromua.
KHCO3, CaSO4, HNO3, Cu(OH)2, Zn(NO3)2, Fe2O3, HBr, PbCl2, Al2(SO4)3, KOH, Ba3(PO4)2, Al2(CO3)3, CO2, CrO3, AlCl3, Ca(H2PO4)2, N2O3, H2SO4, MgO, H2SO3, Fe(OH)3, MnO2, KBr
Bài 1: Viết công thức hoá học của các chất có tên gọi: bạc nitrat, magie bromua, nhôm sunfat, bari cacbonat, magie hiđrocacbonat, natri sunfat, canxi photphat, kali sunfua
CTHH lần lượt là :
\(AgNO_3,MgBr_2,Al_2\left(SO_4\right)_3,BaCO_3,Mg\left(HCO_3\right)_2,Na_2SO_4,Ca_3\left(PO_4\right)_2,K_2S\)
Hoàn thành các PTHH:
a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua
b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat
c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước
d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước
e) nito + oxi → đi nito penta oxit
Giúp mk với
a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua
3 NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3 NaCl
b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat
3 Ca(OH)2 + 2 Al(NO3)3 → 2 Al(OH)3 + 3 Ca(NO3)2
c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2 H2O
d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước
H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + H2O
e) nito + oxi → đi nito penta oxit
2 N2 + 5 O2 → 2 N2O5 [Thêm điều kiện to ở phản ứng này nữa nha]
Viết CTHH của các chất sau:
Nhôm Clorua; Đồng II clorua; Nhôm hiđroxit; Kẽm Sunfat; Sắt II nitrat; Magie cacbonat; Thủy ngân II sunfat; sắt III sunfat; sắt II cacbonat; kẽm nitrat; đồng II nitrat; canxi cacbonat; bari hiđroxit; canxi hiđroxit ; axít photphoric; natri photphat; kali photphat ; canxi sunfit; natri
Nhôm clorua : \(AlCl_3\)
Đồng (II) clorua : \(CuCl_2\)
Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)
Kẽm sunfat : \(ZnSO_4\)
Sắt (II) nitrat : \(Fe\left(NO_3\right)_2\)
Magie cacbonat : \(MgCO_3\)
Thủy ngân (II) sunfat : \(HgSO_4\)
Sắt (III) sunfat : \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
Sắt (II) cacbonat : \(FeCO_3\)
Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)
Đồng (II) nitrat : \(Cu\left(NO_3\right)_2\)
Canxi cacbonat : \(CaCO_3\)
Bari hidroxit : \(Ba\left(OH\right)_2\)
Canxi hidroxit : \(Ca\left(OH\right)_2\)
Axit photphoric : \(H_3PO_4\)
Natri photphat : \(Na_3PO_4\)
Kali photphat : \(K_3PO_4\)
Canxi sunfit : \(CaSO_3\)
Chúc bạn học tốt
Câu 16: Cặp chất nào sau đây sẽ xảy ra phản ứng?
A. Dung dịch bari sunfat và dung dịch bạc nitrat
B. Dung dịch natri sunfat và dung dịch nhôm clorua
C. Dung dịch natri clorua và dung dịch chì nitrat
D. Dung dịch kẽm sunfat và dung dịch đồng (II) clorua
Chọn C
\(PbCl_2\): chất sản phẩm tạo thành là chất ít tan (coi như kết tủa)
\(2NaCl+Pb\left(NO_3\right)_2\rightarrow2NaNO_3+PbCl_2\)
BÀI 3 VIẾT CTHH và tính phân tử khối của các chất sau
a) Bari sunfat gồm : 1 Ba, 1 S và 4 O
b)Nhôm cacbonat gồm ; 2 AL ,3 C,9 O
GIÚP MÌNH VS MÌNH CẦN GẤP
a) Bari sunfat: \(BaSO_4\)
\(\overline{M_{BaSO_4}}=137+32+4\cdot16=233\left(đvC\right)\)
b) Nhôm cacbonat: \(Al_2\left(CO_3\right)_3\)
\(\overline{M_{Al_2\left(CO_3\right)_3}}=2\cdot27+12\cdot3+16\cdot9=234\left(đvC\right)\)
a. CTHH: BaSO4
\(PTK_{BaSO_4}=137+32+16.4=233\left(đvC\right)\)
b. CTHH: Al2(CO3)3
\(PTK_{Al_2\left(CO_3\right)_3}=27.2+\left(12+16.3\right).3=234\left(đvC\right)\)
Viết công thức hóa học của những chất sau: |
Lưu huỳnh trioxit, sắt (II) clorua, magie hiđroxit, kẽm photphat, chì (II)
nitrat, nhôm sunfat, axit sunfurơ, natri hiđroxit, điphotpho pentaoxit, axit clohiđric,
canxi cacbonat, thủy ngân (II) oxit, bari sunfit.
Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3