khi nung 81,375 g HgO thu được bao nhiêu gam Hg và thể tích khí oxi sinh ra là bao nhiêu?
Nung nóng thủy ngân ( II ) oxit HgO thì được thủy ngân và oxi . Hãy tính thể tích khí oxi thu được khi nung 54,25g HgO
Ta có : \(n_{HgO}=\frac{54,25}{217}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH : \(2HgO\rightarrow2Hg+O_2\uparrow\)
Theo phương trình, ta có : \(n_{O_2}=\frac{1}{2}n_{HgO}\Rightarrow n_{O_2}=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, đem nhiết phân KClO3
a, Nếu nung 3,675g KClO3 thì thể tích khí oxi thu được bao nhiêu lít ở đktc?
b, Nếu thu được 11,2 lít khí oxi ở đktc thì khối lượng KClO3 cần dùng là bao nhiêu g?
\(a.\)
\(n_{KClO_3}=\dfrac{3.675}{122.5}=0.03\left(mol\right)\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\)
\(0.03........................0.045\)
\(V_{O_2}=0.045\cdot22.4=1.008\left(l\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{11.2}{22.4}=0.5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{KClO_3}=\dfrac{0.5\cdot2}{3}=\dfrac{1}{3}mol\)
\(\Rightarrow m_{KClO_3}=\dfrac{1}{3}\cdot122.5=40.83\left(g\right)\)
câu 1 một bình chứa 33,6 lít khí oxi (điều kiện tiêu chuẩn) với thể tích này có thể đốt cháy:
a) bao nhiêu game cacbon và tạo ra bao nhiêu lít cacbon dioxit
b) bao nhiêu gam lưu huỳnh và tạo ra bao nhiêu lít lưu huỳnh dioxit
c) bao nhiêu gam P và tạo ra bao nhiêu gam diphotpho pentaoxit
câu 2 nung thủy ngân oxit thu được thủy ngân và oxit
a) viêt phương trình hóa học của phản ứng
b) phản úng trên thuộc loại phản ứng nào
c) nung 21,7 gam thủy ngân oxit thính thể tích oxi ( điều kiện tiêu chuẩn) và khối lượng thủy ngân thu được
câu 3 tính thẻ tích oxi thu được
a) khi phân hủy 9,8 gam kali clorat trong PTN
b) khi điện phân 36 Kg H2O trong công nghiệp
MN ơi giúp mik với mik đang cần gấp thanks trước
câu 1 một bình chứa 33,6 lít khí oxi (điều kiện tiêu chuẩn) với thể tích này có thể đốt cháy:
a) bao nhiêu game cacbon và tạo ra bao nhiêu lít cacbon dioxit
b) bao nhiêu gam lưu huỳnh và tạo ra bao nhiêu lít lưu huỳnh dioxit
c) bao nhiêu gam P và tạo ra bao nhiêu gam diphotpho pentaoxit
Bài 1: Cho sơ đồ phản ứng phân hủy thủy ngân oxit như sau:
HgO ----> Hg + O2
a) Tính thể tích khí O2 (đktc) sinh ra khi có 0,1 mol HgO phân hủy.
b) Tính khối lượng thủy ngân sinh ra khi có 43,4 gam HgO phân hủy.
c) Tính khối lượng thủy ngân oxit đã phân hủy khi có 14,07 gam thủy ngân sinh ra.
Bài 2: Lập phương trình hóa học của phản ứng giữa axit clohidric tác dụng với kẽm theo sơ đồ sau:
Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
Biết rằng, sau phản ứng thu được 0,3 mol khí hidro H2, hãy tính:
a) Khối lượng kẽm Zn đã phản ứng.
b) Khối lượng axit clohidric HCl đã phản ứng.
Bài 1:
\(PTHH:2HgO\underrightarrow{Phân.hủy}2Hg+O_2\\ á,Theo.PTHH:n_{O_2}=\dfrac{1}{2}.n_{HgO}=\dfrac{1}{2}.0,1=0,05\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc\right)}=n.22,4=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
\(b,n_{HgO}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{43,4}{217}=0,2\left(mol\right)\\ Theo.PTHH:n_{Hg}=n_{HgO}=0,2\left(mol\right)\\ m_{Hg}=n.M=0,2.201=40,2\left(g\right)\)
\(c,n_{Hg}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{14,07}{201}=0,07\left(mol\right)\\ Theo.PTHH:n_{HgO}=n_{Hg}=0,07\left(mol\right)\\ m_{HgO}=n.M=0,07.217=15,19\left(g\right)\)
Câu 2:
\(a,PTHH:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ Theo.PTHH:n_{Zn}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\\ m_{Zn}=n.M=0,3.65=19,5\left(g\right)\\ b,Theo.PTHH:n_{HCl}=2.n_{Zn}=2.0,3=0,6\left(mol\right)\\ m_{HCl}=n.M=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\)
Nung 200 gam CaCO 3 , Sau một thời gian ta thu được chất rắn có khối lượng 129,6 gam . Hỏi thể tích khí CO 2 sinh ra ( ở đktc ) là bao nhiêu lít?( Ca=40, C=12 , O=16)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{200}{100}=2\left(mol\right)\)
PTHH: CaCO3 --to--> CaO + CO2
_______a-------------->a----->a
=> 100(2-a) + 56a = 129,6
=> a = 1,6 (mol)
=> VCO2 = 1,6 .22,4 = 35,84(l)
nung 15.8 gam kmno4 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
a,tính thể tích oxi thu được đktc
b.nếu đem toàn bộ lượng oxi trên tác dụng với 6.2 gam photpho thì chất nào dư khối lượng bao nhiêu'?
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{15.8}{158}=0.1\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{O_2}=\dfrac{0.1}{2}=0.05\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=0.05\cdot22.4=1.12\left(l\right)\)
\(b.\)
\(n_P=\dfrac{6.2}{31}=0.2\left(mol\right)\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^0}2P_2O_5\)
\(4.........5\)
\(0.2........0.05\)
\(LTL:\dfrac{0.2}{4}>\dfrac{0.05}{5}\Rightarrow Pdư\)
\(m_{P\left(dư\right)}=\left(0.2-0.04\right)\cdot31=4.96\left(g\right)\)
PTHH:2KMnO4--- K2MnO4+MnO2 +O2
ADCT nKmno4=15,8/158=0,1 mol
a, theo pt có nO2/nKmno4= 1/2
nO2=0,05 mol
ADCT V=n*22,4
VO2=0,05*22,4 =1,12 l
b, PTHH: 5O2+4P---2P2O5
ADCTnP=6,2/31=0,2 mol
Theo pt
nO2/5=0,01 bé hơn nP/4=0,05
P dư
theo pt nP(pư)/nO2=4/5
nP(p/ư)=0,04 mol
nP(dư)=0,05-0,04 =0,01 mol
ADCT:m=n*M
mP(dư)=0,01*31=0,31g
Cho 10,5g nhôm tác dụng với 730g dung dịch HCl 20%
a) Chất nào dư và dư bao nhiêu gam? b) Tính khối lượng muối và thể tích khí hidro thu được ở (điều kiện tiêu chuẩn) sau phản ứng
c)Nếu vẫn toàn bộ khí sinh ra vào Bình có chứa 32 g CuO được nung nóng thì thu được bao nhiêu gam đồng?
d) Tính khối lượng P2O5 cần dùng để điều chế oxi đốt cháy hết lượng khí H2 trên
Nung hoàn toàn 17,15g Kali Clorat.
a. Viết PTHH.Cho biết phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
b. Tính thể tích oxi thu được ở đktc
c. Lượng oxi sinh ra đốt cháy tối đa bao nhiêu gam sắt?
d. Lượng oxi sinh ra cho qua ống chứa 6,2g photpho.Tính khối lượng chất sản phẩm thu được?
làm hộ mình với, cảm ơn nhìu nha :33
a.\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng phân hủy
b.\(n_{KClO_3}=\dfrac{m_{KClO_3}}{M_{KClO_3}}=\dfrac{17,15}{122,5}=0,14mol\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
2 2 3 ( mol )
0,14 0,21
\(V_{O_2}=m_{O_2}.22,4=0,21.22,4=4,704l\)
c. \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
3 2 1 ( mol )
0,315 0,21 ( mol )
\(m_{Fe}=n_{Fe}.M_{Fe}=0,315.56=17,64g\)
d.\(n_P=\dfrac{m_P}{M_P}=\dfrac{6,2}{31}=0,2mol\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
4 5 2 ( mol )
0,2 > 0,21 ( mol )
0,21 0,084 ( mol )
\(m_{P_2O_5}=n_{P_2O_5}.M_{P_2O_5}=0,084.142=11,928g\)
Bài 4 .Đem nung 7 gam kaliclorat sau một thời gian điều chế được 1344ml khí Oxi và còn lại chất rắn X. Khí đo ở ĐKTC.
a) Thu được bao nhiêu ml khí Oxi vào bình, biết khi thu bị hao hụt 15%.
b) Bao nhiêu gam Kaliclorat bị phân hủy?
c) Tính thành phần khối lượng chất rắn X.