Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương My Yến
Xem chi tiết
Cuong nguyen
25 tháng 8 2019 lúc 21:50

91. always does

92.watchinɡ

93.washes

doesnˈt do

94. cooks

helps

takes

95.offers

97.is he doinɡ

tryinɡ

98.decreasinɡ

99.is possessinɡ

100.travel

are tɾavelinɡ

101.equaly

102.preparations

103.physically

105.psycholoɡical

106.contribution

107.critisization

108.nursery

109.education

Aurora
26 tháng 8 2019 lúc 7:29

91. always does

92.watchinɡ

93.washes

doesnˈt do

94. cooks

helps

takes

95.offers

97.is he doinɡ/tryinɡ

98.decreasinɡ

99.is possessinɡ

100.travel/ are tɾavelinɡ

101.equaly

102.preparations

103.physically

105.psycholoɡical

106.contribution

107.critisization

108.nursery

109.education

Hanh Nguyen
Xem chi tiết
Yuzu
3 tháng 10 2019 lúc 20:38

1................is sharing housework and childcare evenly

A.Doing the washing-up B.Equally shared parenting

C.Equally shared housework D.Equally shared caring

2...............means existing for a long time.

A.Modern B.Progressive C.Fashionable D.Traditional

3.His mother.........the cooking every day.

A.does B.makes C.takes D.prepares

4.She often..........for groceries.

A.buys B.shops C.takes D.looks

5.My father does the..........lifting that requires physical strength.

Alight B.weight C.heavy D.soft

6.Thanh's sister contributes by taking.........the garbage.

A.to B.off C.in D.out

7.The.........family consists of three or even four generations.

A.extended B.nuclear C.traditional D.modern

8.A person will be considered............if he / she doesn't take care of his / her parents or grandparents.

A.grateful B.ungrateful C.rude D.obedient

P/s: Cái này học từ vựng chắc thì easy :3

#Lemon

Phùng Minh Phúc
Xem chi tiết
Khinh Yên
18 tháng 8 2021 lúc 9:16

invention

impolitely

agreeable

Huy Phạm
18 tháng 8 2021 lúc 9:18

invented

impolite

agreemented

1234562021
Xem chi tiết
htfziang
7 tháng 1 2022 lúc 21:42

careful (adj): cẩn thận

impolitely : sau động từ dùng trạng từ, theo nghĩa của câu ta dùng impolitely

agreed: Impersonal Pasive: It be Vp2 that...

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 8 2018 lúc 12:20

Kiến thức kiểm tra: Mạo từ

an + danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (u, e, o, a, i)

action => danh từ đếm được, nói về định nghĩa => dùng “an”

physical strength => khái niệm trừu tượng, ám chỉ chung, không đếm được => không cần mạo từ đứng trước

Tạm dịch: Những việc mang vác nặng nhọc là một hành động đòi hỏi sức khỏe thể chất.

Chọn C

Nguyễn Thùy Chi
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
28 tháng 2 2021 lúc 21:42

Chia động từ trong ngoặc

1. She and her friend (be) ...........ARE..................... at the fair

2. His friend or the boy (run) ........RUNS.... everyday

3. He (not like) .....DOESN'T........ it. They (not like) ...........DON'T LIKE...... it

4. One of the boxes (be) .............IS......... open

5. The people who listen to that music (be) ........IS........ few

6. The team captain, as well as his player, (be) ..........IS............ anxiuos

7. The book, including all the chapters in the first section, (be) ..........IS.. boring

8. The woman eeith all the dogs (walk) .......WALKS..........  down my street

9. Each of these hot dogs (be) .........IS...... juicy

10. Everybody (know) ........KNOWS............. Mr. Jones

11. The news (be) ............IS....... on at six

12. Five dollars (be) ..........IS......... a lot of money

13. Dollars (be) ........ARE........ often used instead os rubles in Russia

14. These scissors (be) .......ARE...... dull

15. Those trousers (be) .......ARE....... made of wool

Ngố ngây ngô
28 tháng 2 2021 lúc 21:42

Chia động từ trong ngoặc

1. She and her friend (be) ...............are................. at the fair

2. His friend or the boy (run) ...............run................ everyday

3. He (not like) .....................does not like.................... it. They (not like) ..................do not like................... it

4. One of the boxes (be) ...........is.................. open

5. The people who listen to that music (be) ............are..................... few

6. The team captain, as well as his player, (be) ..............is..................... anxiuos

7. The book, including all the chapters in the first section, (be) .................is................ boring

8. The woman eeith all the dogs (walk) ............walk.....................  down my street

9. Each of these hot dogs (be) ...........is...................... juicy

10. Everybody (know) ..........knows....................... Mr. Jones

11. The news (be) ................is................. on at six

12. Five dollars (be) ..............is................... a lot of money

13. Dollars (be) ...............is.................. often used instead os rubles in Russia

14. These scissors (be) .....are............................ dull

15. Those trousers (be) ....................are............. made of wool

KO tên
28 tháng 2 2021 lúc 21:43

1. She and her friend (be) .................are............... at the fair

2. His friend or the boy (run) ...........runs.................... everyday

3. He (not like) ........................doesn't like................. it. They (not like) .................don't like.................... it

4. One of the boxes (be) ................is............. open

5. The people who listen to that music (be) ....................are............. few

6. The team captain, as well as his player, (be) .................are.................. anxiuos

7. The book, including all the chapters in the first section, (be) ..........................is....... boring

8. The woman eeith all the dogs (walk) .........walk........................  down my street

9. Each of these hot dogs (be) ..........are....................... juicy

10. Everybody (know) ................know................. Mr. Jones

11. The news (be) ...............are.................. on at six

12. Five dollars (be) ...............are.................. a lot of money

13. Dollars (be) ......................are........... often used instead os rubles in Russia

14. These scissors (be) .............are.................... dull

 

15. Those trousers (be) .................are................ made of wool

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 8 2017 lúc 3:04

Đáp án D

Câu nào trong các câu sau có thể suy ra từ đoạn văn?

A. Thật là bất lịch sự nếu bạn đưa thêm tiền cho phục vụ.

B. Bất kì khi nào bạn nhận hoá đơn, bạn nên nghĩ đến việc ra về sớm.

C. Trả tiền cho người khác có thể khiến họ khó chịu.

D. Bắt chước theo người khác khi bạn không chắc nên làm gì ở bữa ăn là một ý kiến hay.

Căn cứ thông tin đoạn 3:

When in doubt, look to see what others are doing. (Khi không chắc chắn, hãy quan sát những gì người khác đang làm)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2018 lúc 9:48

Đáp án D

Theo đoạn văn, hành động nào sau đây có thể khiến người Mỹ cảm thấy khó chịu?

A. Từ chối ăn thêm thức ăn họ mời.               B. Để thức ăn dư lại trên đĩa.

C. Dùng tay để ăn các món.                            D. Dùng lưỡi liếm thức ăn trên ngón tay.

Căn cứ vào thông tin đoạn 1:

In America, when dining, people consider it rude for a guest or a dining partner to belch or burp, eat with an open mouth, smack, or lick your fingers. (Ở Mỹ, khi ăn tối, người ta thường coi là thô lỗ nếu một vị khách hay một người bạn dùng chung bữa tối ợ hơi, nhai mở miệng, chép môi hay liếm các ngón tay của họ)

Các hành động ở câu A, B và C là chấp nhận được, căn cứ vào thông tin đoạn 2 và 3:

- It is acceptable to refuse additional servings of food by saying “No, thank you” and the host or hostess will not be insulted if you do so. (Việc từ chối các phần ăn bổ sung bằng cách nói “Không, cảm ơn” là có thể chấp nhận được và chủ nhà sẽ không cảm thấy khó chịu nếu bạn làm vậy)

- Similarly, if you leave a small amount of uneaten food on your plate at a restaurant or in a home, it is not considered an insult. (Tương tự, nếu bạn để lại một phần nhỏ thức ăn thừa trên đĩa của bạn ở nhà hàng hay ở nhà, thì điều này cũng không bị coi là khó chịu)

- Americans typically use forks, spoons and knives to eat, but there are some types of foods that are acceptable to eat with one's fingers, like sandwiches or pizza. (Người Mỹ thường sử dụng nĩa, thìa và dao để ăn, nhưng có một vài món ăn thì việc ăn bằng tay là có thể chấp nhận được, như ăn bánh sandwich hay pizza)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 6 2017 lúc 8:19

Đáp án B

CHỦ DỀ WAYS OF SOCIALIZING

Câu nào sau đây có thể là tiêu đề phù hợp nhất cho đoạn văn?

A. Chúng ta nên làm gì khi được mời đến ăn bữa tối ở nhà người Mỹ?

B. Quy tắc ứng xử trong bàn ăn ở Mỹ.

C. Cách cư xử lịch sự ở nhà hàng của Mỹ.

D. Điều gì là có thế chấp nhận được trong quy tắc bữa tối ở Mỹ.

Căn cứ vào những ý chính của các đoạn văn: Các đoạn văn đầu nói về các quy tắc ứng xử trong bàn ăn ở Mỹ, cả ở nhà và ở nhà hàng.