Các điểm trên bề mặt đĩa có cùng tốc độ góc nhưng tốc độ dài khác nhau vì bán kính...?
Hai điểm A và B cách nhau 40cm, nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn, phẳng, mỏng quay đều quanh một trục qua tâm và vuông góc vói mặt đĩa. Điểm A có tốc độ dài 1,2m/s, còn điểm B có tốc độ dài 0,4m/s. Tốc độ góc của đĩa và khoảng cách từ điểm B đến trục quay lần lượt là A. 2rad/s và 20cm B. 1rad/s và 20cm C. 3rad/s và 60cm D. 4rad/s và 20cm
A và B có cùng tốc độ góc \(\omega\)
\(r_A;r_B\) là bán kính quỹ đạo chuyển dộng tròn đều của A và B.
Ta có: \(r_A-r_B=40\) (1)
Tốc độ dài của A và B:
\(\left\{{}\begin{matrix}v_A=\omega\cdot r_A=1,2\\v_B=\omega\cdot r_B=0,4\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow r_A=3r_B\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) ta suy ra: \(r_B=20cm\)
\(\omega=\dfrac{v_B}{r_B}=\dfrac{0,4}{20\cdot10^{-2}}=2\)rad/s
Chọn A.
Câu 19: Hai điểm A và B cách nhau 40cm, nằm trên cùng một bán kính của một đĩa tròn, phẳng, mỏng quay đều quanh một trục qua tâm và vuông góc vói mặt đĩa. Điểm A có tốc độ dài 1,2m/s, còn điểm B có tốc độ dài 0,4m/s. Tốc độ góc của đĩa và khoảng cách từ điểm B đến trục quay lần lượt là
A. 2rad/s và 20cm B. 1rad/s và 20cm C. 3rad/s và 60cm D. 4rad/s và 20cm
Một đĩa tròn có bán kính 37cm, quay đều mỗi vòng trong 0,75s. Tính tốc độ dài,tốc độ góc, gia tốc hướng tâm của một điểm nằm A trên vành đĩa.
Tốc độ dài: v A = ω r A = 2 π T r A = 2.3 , 14 0 , 75 .0 , 37 = 3 , 1 m/s.
Tốc độ góc: v A = ω r A = 2 π T r A = 2.3 , 14 0 , 75 .0 , 37 = 3 , 1 rad/s.
Gia tốc hướng tâm: a A = v A 2 r A = 3 , 1 2 0 , 37 = 25 , 9 m / s 2 .
Một đĩa tròn có bán kính 40 cm quay đều một vòng trong 10 giây. Tính gia tốc Hướng Tâm, tốc độ góc, tốc độ dài của điểm A nằm trên vành đĩa đó
Tham khảo:
a.
Chu kì là 0,8s
Tần số là:
v′=ωr′=2,5π.0,4/2=π/2(m/s)
Một đĩa tròn bán kính 40 cm , quay đều mỗi vòng trong 0,6 s . Tính tốc độ dài , tốc độ góc , gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa
Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay hết một vòng mất 0,2 s. Tìm tốc độ dài v, tốc độ góc ω và gia tốc hướng tâm aht của một điểm nằm trên mép đĩa và cách tâm một khoảng bằng bán kính của đĩa
A. v = 62,8m/s, ω = 31,4rad/s, a h t ≈ 19,7m/ s 2
B. v = 3,14m/s, ω = 15,7rad/s, a h t ≈ 49m/ s 2
C. v = 6,28m/s, ω = 31,4rad/s, a h t ≈ 197m/ s 2
D. v = 6,28m/s, ω = 3,14rad/s, a h t ≈ 97m/ s 2 .
Chọn đáp án C
+ Tốc độ góc:
+ Tốc độ dài:
+ Gia tốc hướng tâm:
Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát sóng nước đồng bộ S 1 , S 2 (cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và pha ban đầu) dao động điều hòa với tần số f = 50 Hz, khoảng cách giữa hai nguồn S 1 S 2 = 2d.
Người ta đặt một đĩa nhựa tròn bán kính r = 3,6 cm (r < d) lên đáy nằm ngang của chậu sao cho S 2 nằm trên trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa; bề dày đĩa nhỏ hơn chiều cao nước trong chậu. Tốc độ truyền sóng chỗ nước sâu là v 1 = 0 , 4 m / s . Chỗ nước nông hơn (có đĩa), tốc độ truyền sóng là v 2 tùy thuộc bề dày của đĩa ( v 2 < v 1 ). Biết trung trực của S 1 S 2 là một vân cực tiểu giao thoa. Giá trị lớn nhất của v 2 là
A. 33 cm/s
B. 36 cm/s
C. 30 cm/s
D. 38 cm/s
Một đĩa tròn quay đều quanh một trục đi qua tâm đĩa. So sánh tốc độ góc ω ; tốc độ dài v và gia tốc hướng tâm a h t của một điểm A và của một điểm B nằm trên đĩa : điểm A nằm ở mép đĩa, điểm B nằm ở chính giữa bán kính r của đĩa.
Tốc độ góc của điểm A và điểm B bằng nhau: ω A = ω B
Tốc độ dài của điểm A và điểm B khác nhau:
Gia tốc hướng tâm của điểm A và điểm B khác nhau:
Một đĩa tròn có bán kính 20cm quay đều mỗi vòng hết 0,1 tốc độ dài của 1 điểm trên vành đĩa là
THAM KHẢO :
Giải thích các bước giải:
Tốc độ góc là:
Tốc độ dài là:
tham thảo :
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Tốc độ góc là:
Tốc độ dài là:
Đĩa tròn mỗi vòng quay hết 0,1.\(\Rightarrow\) T=0,1s
Tốc độ dài của 1 điểm trên vành đĩa:
\(v=\omega R=\dfrac{2\pi}{T}\cdot R=\dfrac{2\pi}{0,1}\cdot0,2=4\pi\)m/s