xx - 2x * 2 + 68 = 100
giải nhanh giúp mk nhé đang cần gấp
1)Giải phương trình:
\(\left|x-2\right|=2x-3\)
2)Tìm giá trị lớn nhất của A=\(-x^2+2x+9\)
Lm nhanh giúp mk nhé! mk đang cần gấp
`|x-2|=2x-3(x>=3/2)`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x-2=2x-3\\x-2=3-2x\end{array} \right.\)
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=1(l)\\3x=5\end{array} \right.\)
`<=>x=5/3(Tm(`
`2)A=-x^2+2x+9`
`=-(x^2-2x)+9`
`=-(x^2-2x+1)+1+9`
`=-(x-1)^2+10<=10`
Dấu "=" xảy ra khi `x=1.`
1,
* \(|x-2|=x-2< =>x\ge2\)
\(=>x-2=2x-3< =>x=1\left(ktm\right)\)
*\(\left|x-2\right|=2-x< =>x< 2\)
\(=>2-x=2x-3< =>x=\dfrac{5}{3}\left(tm\right)\)
vậy x=5/3
2, \(A=-x^2+2x+9=-\left(x^2-2x-9\right)=-\left(x^2-2x+1-10\right)\)
\(=-\left[\left(x-1\right)^2-10\right]=-\left(x-1\right)^2+10\le10\)
dấu"=" xảy ra<=>x=1
Bài 1:
Ta có: \(\left|x-2\right|=2x-3\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=2x-3\left(x\ge2\right)\\2-x=2x-3\left(x< 2\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2x=-3+2\\-x-2x=-3-2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-x=-1\\-3x=-5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\left(lọai\right)\\x=\dfrac{5}{3}\left(nhận\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(S=\left\{\dfrac{5}{3}\right\}\)
TÍNH NHANH+GIẢI THÍCH:
1+(-2)+3+(-4)+...+2001+(-2002)+2003
Cảm ơn các bạn trước. Giúp mk nhanh nha mk đang cần gấp
Nhớ giải thích để giúp mk hiểu nhé!~
1 +( -2) + 3 + (-4) +...+2001 + (-2002) + 2003
= [1 +( -2)] + [3 + (-4)] +...+ [-2000+2001] + [(-2002) + 2003]
= -1 + -1 +............ + 1 + 1
= 0
rút gọn phân số \(\dfrac{-68}{100}\)
giúp mk vs mn ơi mk đang cần gấp
Tính nhanh :
136 x 68 + 16 x 272
Giúp mk nhé ! Mk cần gấp ! Ai giải đúng và đầy đủ thì mk tk cho 3 tk
136 x 68 + 16 x 272
= 136 x 68 + 16 x 2 x 136
= 136 x 68 + 32 x 136
= 136 x ( 68 + 32 )
= 136 x 100
= 13600
mọi người giải giúp em mấy bài này nhe:
x/2=y/3=z/4 và x^2 +y^2-2z^2=76
-2x=5y và x+y=30
x/-3=y/-7 và 2x+4y=68
x=y/6=z/3 và 2x+3y-4z=-24
Mình đang cần gấp nhé mọi người,ai giúp mình nhanh nhất thì mình cho like
Ta có: \(\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z}{4}\) => \(\frac{x^2}{4}=\frac{y^2}{9}=\frac{2z^2}{32}\)
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x^2}{4}=\frac{y^2}{9}=\frac{2z^2}{32}=\frac{x^2+y^2-2z^2}{4+9-32}=\frac{76}{-19}=-4\)
=> \(\hept{\begin{cases}\frac{x^2}{4}=-4\\\frac{y^2}{9}=-4\\\frac{2z^2}{32}=-4\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x^2=-4.4=-16\\y^2=-4.9=-36\\z^2=\left(-4.32\right):2=-64\end{cases}}\) => ko có giá trị x,y,z thõa mãn
Ta có: \(-2x=5y\) => \(\frac{x}{5}=\frac{y}{-2}\)
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x}{5}=\frac{y}{-2}=\frac{x+y}{5-2}=\frac{30}{3}=10\)
=> \(\hept{\begin{cases}\frac{x}{5}=10\\\frac{y}{-2}=10\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x=10.5=50\\y=10.\left(-2\right)=-20\end{cases}}\)
Vậy ..
\(\frac{x}{-3}=\frac{y}{-7}\Rightarrow\frac{2x}{-6}=\frac{4y}{-28}\)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
\(\frac{2x}{-6}=\frac{4y}{-28}=\frac{2x+4y}{(-6)+(-28)}=\frac{68}{-34}=-2\)
Vậy : \(\hept{\begin{cases}\frac{x}{-3}=-2\\\frac{y}{-7}=-2\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=6\\y=14\end{cases}}\)
Các bạn giải nhanh giúp mk nhé,mk đang cần gấp
1. Tìm x
a. -3-(2x-17)=12-3x
b. 43-(2x+2)=-12.4+x
c. -253-2x=102+(19-x)
GIẢI NHANH GIÚP MK NHÉ. MK CẦN GẤP
-3-2x+17=12-3x
-2x+3x=12-17+3
x=-2
b.43-2x-2=-48+x
-2x-x = -48+2-43
-3x=-89
x=-89/-3
c -253-2x=102+19-x
-2x+x=102+19+253
-x=374
x=-374
các bạn giúp Min đặt 100 động từ thường môn Tiếng Anh nhé nhanh nha các bạn mk đang cần gấp luôn cám ơn mn mk chờ câu trả lời của các bạn nhé~
1 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | theo đuổi |
2 | Understand | /ˌʌn.dəˈstænd/ | hiểu |
3 | Improve | /ɪmˈpruːv/ | cải thiện |
4 | Communicate | /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ | giao tiếp |
5 | Attend | /əˈtend/ | tham dự |
6 | Continue | /kənˈtɪn.juː/ | tiếp tục |
7 | Announce | /əˈnaʊns/ | thông báo |
8 | Revise | /rɪˈvaɪz/ | ôn tập |
9 | Enroll | /ɪnˈrəʊl/ | nhập học |
10 | Succeed | /səkˈsiːd/ | thành công |
11 | Memorise | /ˈmem.ə.raɪz/ | học thuộc |
12 | Call | /kɔːl/ | gọi (ai, là gì) |
13 | Know | /nəʊ/ | biết |
14 | Tell | /tel/ | kể (cho ai) |
15 | Spell | /spel/ | đánh vần |
16 | Live | /lɪv/ | sinh sống |
17 | Describe | /dɪˈskraɪb/ | miêu tả |
18 | Sign | /saɪn/ | kí tên |
19 | Open | /ˈəʊ.pən/ | mở (một dịch vụ) |
20 | Offer | /ˈɒf.ər/ | đề xuất |
21 | Design | /dɪˈzaɪn/ | thiết kế |
22 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
23 | Arrange | /əˈreɪndʒ/ | sắp xếp |
24 | Manage | /ˈmæn.ɪdʒ/ | quản lý |
25 | Spend | /spend/ | tiêu tiền |
26 | Save | /seɪv/ | tiết kiệm |
27 | Borrow | /ˈbɒr.əʊ/ | mượn |
28 | Owe | /əʊ/ | nợ |
29 | Lend | /lend/ | cho vay |
30 | Raise | /reɪz/ | tăng |
31 | Decrease | /dɪˈkriːs/ | giảm |
32 | Throw | /θrəʊ/ | ném |
33 | Lack | /læk/ | thiếu |
34 | Build | /bɪld/ | xây |
35 | Face | /feɪs/ | hướng về |
36 | Decorate | /ˈdek.ə.reɪt/ | trang trí |
37 | Share | /ʃeər/ | chia sẻ |
38 | Inform | /ɪnˈfɔːm/ | báo tin |
39 | Develop | /dɪˈvel.əp/ | phát triển |
40 | Invite | /ɪnˈvaɪt/ | mời |
41 | Book | /bʊk/ | đặt chỗ |
42 | Escape | /ɪˈskeɪp/ | trốn khỏi |
43 | Experience | /ɪkˈspɪə.ri.əns/ | trải nghiệm |
44 | Discover | /dɪˈskʌv.ər/ | khám phá |
45 | Try | /traɪ/ | thử |
46 | Recommend | /ˌrek.əˈmend/ | đề xuất |
47 | Taste | /teɪst/ | nếm thử |
48 | Hike | /haɪk/ | đi bộ đường dài |
49 | Pray | /preɪ/ | cầu nguyện |
50 | Party | /ˈpɑː.ti/ | tiệc tùng |
51 | Welcome | /ˈwel.kəm/ | hoan nghênh |
52 | Tidy | /ˈtaɪ.di/ | dọn dẹp |
53 | Exchange | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
54 | Expect | /ɪkˈspekt/ | mong đợi |
55 | Respect | /rɪˈspekt/ | tôn trọng |
56 | Believe | /bɪˈliːv/ | tin |
57 | Mean | /miːn/ | có ý định |
58 | Surprise | /səˈpraɪz/ | làm bất ngờ |
59 | Control | /kənˈtrəʊl/ | điều khiển |
60 | Avoid | /əˈvɔɪd/ | tránh |
61 | Persuade | /pəˈsweɪd/ | thuyết phục |
62 | Approach | /əˈprəʊtʃ/ | tiếp cận |
63 | Forecast | /ˈfɔː.kɑːst/ | dự báo |
64 | Last | /lɑːst/ | kéo dài |
65 | Boil | /bɔɪl/ | luộc |
66 | Grill | /ɡrɪl/ | nướng |
67 | Prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị |
68 | Stir-fry | /ˈstɜː.fraɪ/ | xào |
69 | Serve | /sɜːv/ | phục vụ |
70 | Pour | /pɔːr/ | rót |
71 | Stir | /stɜːr/ | khuấy |
72 | Add | /æd/ | thêm |
73 | Roast | /rəʊst/ | nướng bỏ lò |
74 | Follow | /ˈfɒl.əʊ/ | tuân theo |
75 | Stay | /steɪ/ | giữ nguyên |
76 | Snack | /snæk/ | ăn vặt |
77 | Breathe | /briːð/ | thở |
78 | Mix | /mɪks/ | trộn |
79 | Spoil | /spɔɪl/ | bị hỏng |
80 | Plant | /plɑːnt/ | trồng |
81 | Harvest | /ˈhɑː.vɪst/ | thu hoạch |
82 | Pickle | /ˈpɪk.əl/ | muối chua |
83 | Explore | /ɪkˈsplɔːr/ | khám phá |
84 | Grow | /ɡrəʊ/ | lớn lên |
85 | Protect | /prəˈtekt/ | bảo vệ |
86 | Rely | /rɪˈlɑɪ/ | dựa dẫm |
87 | Surround | /səˈraʊnd/ | bao quanh |
88 | Sunbathe | /ˈsʌn.beɪð/ | tắm nắng |
89 | Care | /keər/ | quan tâm |
90 | Exercise | /ˈek.sə.saɪz/ | tập thể dục |
91 | Damage | /ˈdæm.ɪdʒ/ | phá hỏng |
92 | Prevent | /prɪˈvent/ | phòng tránh |
93 | Remain | /rɪˈmeɪn/ | giữ nguyên |
94 | Injure | /ˈɪn.dʒər/ | gây thương tích |
95 | Bleed | /bliːd/ | chảy máu |
96 | Hurt | /hɜːt/ | làm bị đau |
97 | Suffer | /ˈsʌf.ər/ | chịu đựng |
98 | Ease | /iːz/ | xoa dịu |
99 | Consider | /kənˈsɪd.ər/ | cân nhắc |
100 | Admit | /ədˈmɪt/ | thừa nhận |
Tìm xeZ biết (x+1) . (x-2) = -2
Ai biết giải giúp mk với, mk đang cần gấp! Tl đúng và nhanh mk pick nhé <3!!! Cảm ơn trước nha!!! <3 :***
Vì (x+1).(x-2)=-2
=> (x+1);(x-2) thuộc Ư(-2)={-2;-1;1;2}
Ta có bảng sau:
x+1 | -2 | -1 | 1 | 2 |
x | -3 | -2 | 0 | 1 |
x-2 | 1 | 2 | -2 | -1 |
x | 3 | 4 | 0 | 1 |
Vì x giống nhau nên ta chỉ chọn cặp x giống nhau
=> x=0 và x=1
Mik mới học lớp 6 nên chưa chắc nếu sai thì thông cảm nhé
(x+1) . (x-2) = -2
<=>x2-x-2=-2
<=>x2-x=0
<=>x(x-1)=0
<=>x=0 hoặc x-1=0
<=>x=0 hoặc 1
( x + 1 ). ( x-2)= -2
=> x.(1+2)= -2
=>x.3= -2
=) x = (-2).3
=> x = -6