Từ nào sau đây là từ láy bộ phận : khang khác và khấp khểnh
Trong các từ sau, từ nào là từ láy bộ phận ?
A. khấp khểnh C. khang khác
B. xanh xanh D. đăm đắm
A. khấp khểnh C. khang khác
Câu này có 2 đáp án đúng á em
Tìm từ láy trong dãy các từ sau: mỏng manh, mềm mỏng, vội vàng, khấp khểnh, xanh xao, mềm mịn, mịn màng, mềm mại.
Cho các từ: bình minh, quần áo, cứng cáp, mềm mại, xe đạp, cuống quýt, ăn uống, bánh chưng, khấp kha khấp khểnh, dông gió, ấm áp, bánh kẹo, bàn ghế, cây cảnh, bâng khuâng
Các từ KHÔNG PHẢI là từ láy là:
(0.5 Points)
cứng cáp
mềm mại
khấp kha khấp khểnh
ấm áp
bình minh
Các từ ko phải từ láy:bình minh,quần áo,cứng cáp,mềm mại,xe đạp,cuống quýt,ăn uống,bánh chưng,dông gió,bânh kẹo,bàn ghế,cây cảnh
Cho các từ: bình minh, quần áo, cứng cáp, mềm mại, xe đạp, cuống quýt, ăn uống, bánh chưng, khấp kha khấp khểnh, dông gió, ấm áp, bánh kẹo, bàn ghế, cây cảnh, bâng khuâng
Các từ KHÔNG PHẢI là từ láy là:
cứng cáp
mềm mại
khấp kha khấp khểnh
ấm áp
bình minh
Các từ ko phải từ láy là :
Cứng cáp, bình minh, quần áo, xe đạp, cuống quýt , ăn uống , bánh chưng,
dông gió, bánh kẹo, bàn ghế, cây cảnh.
Cho các từ:bình minh, quần áo, cứng cáp, mềm mại, xe đạp, cuống quýt, ăn uống, bánh chưng, khấp kha khấp khểnh, dông gió, ấm áp, bánh kẹo, bàn ghế, cây cảnh, bâng khuâng
Các từ KHÔNG PHẢI là từ láy là:
quần áo, xe đạp, cuống quýt, ăn uống, bánh chưng, dông gió, bánh kẹo, bàn ghế
xe đạp, cuống quýt, ăn uống,quần áo, , bánh chưng, dông gió, bánh kẹo, bàn ghế
quần áo, xe đạp, cuống quýt, ăn uống, bánh chưng, dông gió, bánh kẹo, bàn ghế
Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
A thao thức, thương trường, nhường nhịn, đủ đầy
B khấp khểnh, nhí nhảnh, dễ dàng, lúng túng
C.dịu dàng, dân dã, thấp thoáng, tính tình
D lon ton, chót vót, do dự, thương lượng
Sắp xếp các từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận vào hai nhóm: xinh xinh, líu lo, ríu rít, phập phồng, lềnh bềnh, nho nhỏ, đo đỏ, nhè nhẹ, chót vót, bần bật, chăm chỉ, biêng biếc,chênh chếch, khang khát,…
a. Từ láy toàn bộ:
b. Từ láy bộ phận:
Xác định và phân loại các từ láy tượng thanh, tượng hình và biểu thị trạng thái trong các từ láy sau:
Lo lắng, lôm côm, lủng củng, lấp lửng, bồn chồn, khấp khểnh, ha hả, khẳng khiu, rì rào, lô nhô, vui vẻ, bỗ bã, lóc cóc, ùng oàng
-Tượng thanh: ha hả, rì rào, ùng oàng
-Tượng hình: lôm côm, lủng củng, lấp lửng, khấp khiểng, khẳng khiu, lô nhô, lóc cóc
-Biểu thị trạng thái: lo lắng, bồn chồn, vui vẻ, bỗ bã
phân biệt các từ láy sau,láy nào là láy bộ phận,láy nào là láy toàn phần:
bần bật,tức tửi,thăm thẳm ,nức nở
từ láy nào sau đây có nghĩa tăng dần và giảm nhẹ : lạnh lẽo ,lành lạnh
Láy bộ phận | Láy toàn bộ |
bần bật, tức tưởi, nức nở | thăm thẳm |
Từ láy có nghĩa tăng dần: lạnh lẽo
Nghĩa giảm dần: lành lạnh