Viết các đa thức dưới sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) x^2 + 6x + 9
b) 25 + 10x + x^2
c) x^2 + 8x + 16
d) x^2 + 14x + 49
e) 4x^2 + 12x + 9
f) 9x^2 + 12x + 4
h) 16x^2 + 8x + 1
i) 4x^2 + 12xy + 9y^2
k) 25x^2 + 20xy + 4y^2
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
1, \(x^2+2xy+y^2=\left(x+y\right)^2\)
2, \(4x^2+12x+9=\left(2x\right)^2+2\cdot3\cdot2x+3^2=\left(2x+3\right)^2\)
3, \(x^2+5x+\dfrac{25}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{5}{2}\cdot x+\left(\dfrac{5}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2\)
4, \(16x^2-8x+1=\left(4x\right)^2-2\cdot4x\cdot1+1^2=\left(4x-1\right)^2\)
5, \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
1: =(x+y)^2
2: =(2x+3)^2
3: =(x+5/2)^2
4: =(4x-1)^2
5: =(x+1/2)^2
6: =(x-3/2)^2
7: =(x+1)^3
8: =(1/2x+1)^2
9: =(3y-1/3)^3
10: =(2x+y)^3
6, \(x^2-3x+\dfrac{9}{4}=x^2-2\cdot\dfrac{3}{2}+\left(\dfrac{3}{2}\right)^2=\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2\)
7, \(x^3+3x^2+3x+1=x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3=\left(x+1\right)^3\)
8, \(\dfrac{x^2}{4}+x+1=\left(\dfrac{x}{2}\right)^2+2\cdot\dfrac{x}{2}\cdot1+1^2=\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\)
9, \(27y^3-9y^2+y-\dfrac{1}{27}=\left(3y\right)^3-3\cdot\left(3y\right)^2\cdot\dfrac{1}{3}+3\cdot3y\cdot\left(\dfrac{1}{3}\right)^2-\left(\dfrac{1}{3}\right)^3=\left(3y-\dfrac{1}{3}\right)^3\)
10, \(8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2+y^3=\left(2x+y\right)^3\)
Viết các đa thức sau về dạng bình phương 1 tổng hoặc bình phương 1 hiệu:
a) x\(^2\)+ 4x+4
b)x\(^2\)\(-\)6x+9
c)4x\(^2\)+12x+9
d)9x\(^2\)\(-\)6x+1
e)x\(^2\)+25+10x
g)16x\(^2\)+1\(-\)8x
a, (x+2)^2
b, (x-3)^2
c, (2x+3)^2
d, (3x-1)^2
e, (x+5)^2
g, (4x-1)^2
a) x2 + 4x + 4 = ( x + 2 )2
b) x2 - 6x + 9 = (x-3)2
c) 4x2 + 12x + 9 = (2x)2 + 2.2x.3 + 3^2 = (2x + 3)2
d) 9x2 - 6x + 1 = (3x)2 - 2.3x.1 + 1^2 = (3x-1)2
e) x2 + 25 +10x = x2 + 2.x.5 + 52 = (x+5)2
g) 16x2 +1 - 8x = (4x)2 - 2.4x.1 + 1^2 = (4x-1)2
a) (x + 2)2
b) (x - 3)2
c) (2x + 3)2
d) (3x - 1)2
e) (x + 5)2
g) (4x - 1)2
Code : Brecker
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc bình phương của một hiệu
a/9x2-12xy+4y2
b/25x2-10x+1
c/9x2-12x+4
d/4x2+20x+25
e/x4-4x2+4
help meeeeeeeee
a/ 9x2-12xy+4y2 = (3x - 2y)2
b/ 25x2-10x+1 = (5x - 1)2
c/ 9x2-12x+4 = (3x - 2)2
d/ 4x2+20x+25 = (2x + 5)2
e/ x4-4x2+4 = (x2 - 2)2
a/\(\left(3x-2y\right)^2\)
b/\(\left(5x-1\right)^2\)
c/\(\left(3x-2\right)^2\)
d/\(\left(2x+5\right)^2\)
e/\(\left(x-2\right)^2\)
để thằng này làm cho :
a/\(\left(3x\right)^2-12xy+\left(2y\right)^2\)
\(=\left(3x-2y\right)^2\)
B/làm cx tương tự
mấy câu kia cx z
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng của hai bình phương:
5)-12x+13-24y+9x^2+16y^2
6)a^2-4ab+5b^2-4bc+4c^2
7)5x^2+y^2+z^2+4xy-2xz
8)9x^2+25-12xy+2y^2-10y
9)13x^2+4x-12xy+4y^2+1
10)x^2+4y^2+4x-4y+5
11)4x^2-12x+y^2-4y+13
12)x^2+y^2+2y-6x+10
13)4x^2+9y^2-4x+6y+2
14)y^2+2y+5-12x+9x^2
15)x^2+26+6y+9y^2-10x
16)10-6x+12y+9x^2+4y^2
17)16x^2+5+8x-4y+y^2
18)x^2+9y^2+6x-12y
19)5+9x^2+9y^2+6y-12
20)x^2+20+9y^2+8x-12y
21)x^2+4y+4y^2+26-10x
22)4y^2+34-10x+12y+x^2
23)-10x+y^2-8y+x^2+41
24)x^2+9y^2-12y+29-10x5
25)9x^2+4y^2+4y-12x+5
26)4y^2-12x+12y+9x^2+13
27)4x^2+25-12x-8y+y^2
28)x^2+17+4y^2+8x+4y
29)4y^2+12y=25+8x+x^2
30)x^2+20+9y^2+8x-12y
MONG CAC BAN GIUP MINH VOI ,MINH CAN GAP ,CAM ON NHIEU
1 khai triển các biểu thức sau
a, ( x + y ) ^2
b, ( x - 2 y ) ^2
c, ( xy^2 + 1 ) ( xy^2 - 1 )
d, ( x+ y ) ^2 ( x - y )^2
2 viết các biểu thức dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu
a, x^2 + 4x + 4
b, 9x^2 - 12x +4
c, x^2/4 + x + 1
d, ( x + y )^2 - 4 ( x + y ) +4
giúp mik vs
\(1,\\ a,=x^2+2xy+y^2\\ b,=x^2-4xy+4y^2\\ c,=x^2y^4-1\\ d,=\left[\left(x-y\right)\left(x+y\right)\right]^2=\left(x^2-y^2\right)^2=x^4-2x^2y^2+y^4\\ 2,\\ a,=\left(x+2\right)^2\\ b,=\left(3x-2\right)^2\\ c,=\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\\ d,=\left(x+y-2\right)^2\)
Bài 1 em dùng HĐT nha
Bài 2:
a. x2 + 4x + 4
= x2 + 2.2.x + 22
= (x + 2)2
b. 9x2 - 12x + 4
= (3x)2 - 3x.2.2 + 22
= (3x - 2)2
c. \(\dfrac{x^2}{4}+x+1\)
= \(\left(\dfrac{x}{2}\right)^2+2.\dfrac{x}{2}.1+1^2\)
= \(\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\)
viết các đa thức sau dưới dạng bình phương 1 tổng hoặc 1 hiệu:
a; x^2+4x=4
b;x^2+6x+9
c;x^2-8x+16
d;x^2-10x+25
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc bình phương của một hiệu
a/x2-6x+9
b/x2+4x+4
c/4x2+4x+1
d/4x2+12xy+9y2
e/x2-8x+16
help meeeeeee
a) \(x^2-6x+9=x^2-2.3.x+3^2=\left(x-3\right)^2\)
b)\(x^2+4x+4=x^2+2.2.x+2^2=\left(x+2\right)^2\)
c)\(4x^2+4x+1=\left(2x\right)^2+2.2x.1+1^2=\left(2x+1\right)^2\)
d)\(4x^2+12xy+9y^2=\left(2x\right)^2+2.2x.3y+\left(3y\right)^2=\left(2x+3y\right)^2\)
e)\(x^2-8x+16=x^2-2.4.x+4^2=\left(x-4\right)^2\)
a) x2 -6x +9 = (x-3)2
b) x2+4x +4= (x+2)2
c) 4x2+4x+1= (2x+1)2
d) 4x2+12xy+9y2 = (2x+3y)2
e) x2-8x+16 = (x-4)2
Đây chính là hằng đẳng thức nhé bn....
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương hoặc lập phương của 1 tổng 1 hiệu
a.x^2 -5x +25/a
b.16x^2 - 8 x + 1
c. 4x^2 + 12xy + 9 y^2
d. x^3 + 3X ^2 + 3x +1
e. 27 y ^3 -9y^2 + y - 1/27
f. 8x^6 + 12x^4y +6 x^2 y^2 +y ^2
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
Câu 21:
\(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
Câu 22:
\(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)