Cho sơ đồ phản ứng FexOy + CO -------> Fe + CO2
Lập phương trình hóa học của phản ứng
** Sory mọi người bài này khó quá mình k biết đăng ở đâu mọi người thông cảm**
^^ Giúp mik vs ạ^^
Cho 6 gam Mg tác dụng với HCl phản ứng xảy ra hoàn toàn . a)viết phương trình phản ứng hóa học b)tính số gam HCl c)tính thể tích chất khí H2 (đkc)thu được sau phản ứng. Mọi người ơi giúp mình vs ạ
`#\text{N073109}`
`a)`
PTHH: \(\text{Mg + 2HCl }\rightarrow\text{ MgCl}_2+\text{H}_2\)
`b)`
n của Mg có trong phản ứng là:
\(n_{\text{Mg}}=\dfrac{m_{\text{Mg}}}{M_{\text{Mg}}}=\dfrac{6}{24}=\dfrac{1}{4}=0,25\left(\text{mol}\right)\)
Theo PT: 1 mol Mg phản ứng với 2 mol HCl được phản ứng trên
`=> 0,25` mol Mg phản ứng với `0,5` HCl được pứ trên
Khối lượng của HCl có trong phản ứng là:
\(m_{\text{HCl}}=n_{\text{HCl}}\cdot M_{\text{HCl}}=0,5\cdot\left(1+35,5\right)=0,5\cdot36,5=18,25\left(\text{g}\right)\)
`c)`
Theo PT: 1 mol Mg phản ứng thu được 1 mol H2
`=> 0,25` mol Mg phản ứng thu được 1 mol H2
Thể tích của khí H2 thu được ở điều kiện chuẩn là:
\(\text{V}_{\text{H}_2}=\text{n}_{\text{H}_2}\cdot24,79=0,25\cdot24,79=6,1975\left(l\right)\)`.`
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau:
Fe2O3 + CO ---> CO2 + Fe.
Fe3O4 + H2 -----> H2O + Fe.
CO2 + 2Mg -----> 2MgO + C.
Các phản ứng hóa học này có phải là phản ứng oxi hóa - khử không? Vì sao? Nếu là phản ứng oxi hóa – khử cho biết chất nào là chất khử, chất oxi hóa? Vì sao?
Fe2O3 + 3CO → 3CO2 + 2Fe.
Fe3O4 + 4H2 → 4H2O + 3Fe.
CO2 + 2Mg → 2MgO + C.
Cả 3 phản ứng đều là phản ứng oxi hóa – khử.
Các chất khử là CO, H2, Mg vì đều là chất chiếm oxi.
Các chất oxi hóa là Fe2O3, Fe3O4, CO2 vì đều là chất nhường oxi.
Cho sơ đồ phản ứng sau :
a ) F e x O y + H 2 → t ° F e + H 2 O b ) C 6 H 6 + O 2 → t ° C O 2 + H 2 O c ) F e S 2 + O 2 → t ° F e 2 O 3 + S O 2 d ) C x H y + O 2 → t ° C O 2 + H 2 O
Lập phương trình hóa học của các phản ứng trên.
Bài 1: Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) HgO → Hg + O 2 .
b) Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 + H 2 O
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong mỗi phản ứng.
Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na 2 CO 3 + CaCl 2 → CaCO 3 + NaCl.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).
Bài 3: Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H 2 SO 4 tạo ra khí
hiđro H 2 và chất magie sunfat MgSO 4 .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác
trong phản ứng.
Bài 4: Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo hợp chất P 2 O 5 .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác
trong phản ứng.
Bài 5: Lập PTHH:
1/ Al + O 2 = Al2O3
2 / Al(0H)3 = Al2O3 + H2O
3/ Al203 + HCl = AlCl3 + H20
4/ Al + HCl → AlCl3 + H2
5/ CH4 + O2 = CO2 + H2O
6/ Fe + HCl → FeCl 2 + H 2
7/ K 2 O + H 2 O → KOH
8/ Na + H 2 O → NaOH + H 2
9/ Fe + Cl2 -> FeCl3
10/ CaCl 2 + Na 2 CO 3 -> NaCl + CaCO 3
Bài 5:
\(1:4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
2: \(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(3:Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
4: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
5: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
6: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
7: \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
8: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
9: \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
10: \(CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaCl\)
Cho 22,5g Fe phản ứng với dung dịch HCl theo sơ đồ:
\(Fe+HCl--->FeCl_2+H_2\)
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng
b. Cho biết 10g Fe phản ứng. Tính \(V_{H_2}\) thu được ở đktc
(Biết Fe=56, Cl=35,5, H=1)
\(a.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ b.n_{H_2}=n_{Fe}=\dfrac{10}{56}=\dfrac{5}{28}\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=\dfrac{5}{28}.22,4=4\left(l\right)\)
Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8(g) FexOy xảy ra phản ứng hoàn toàn theo sơ đồ sau:
FexOy + CO -----> Fe + CO2
Sau khi phản ứng xong người ta thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi với H2 là 20.
a) Cân bằng phương trình phản ứng hóa học trên.
b) Tính % thể tích CO2 có trong hỗn hợp khí.
FexOy + yCO -> xFe + yCO2
Ta có: nCO=4,48/22,4=0,2 mol
Sau phản ứng hỗn hợp khí thu được gồm CO a mol và CO2 b mol
-> nX=nCO ban đầu =0,2 mol =a+b
dX/H2=20 -> MX=20MH2=40
Ta có: mX=40.0,2=8 gam=28a+44b
Giải được: a=0,05; b=0,15 -> nCO2 tạo ra =0,15 mol
% V CO2 trong X=%nCO2 trong X=0,15/0,2=75%
Ta có: nFexOy=nCO2/y=0,15/y
-> M FexOy=56x+16y=8/(0,15/y)=160y/3
-> 56x=112y/3 -> x:y=2:3 -> Fe2O3
mọi người giúp mình với ạ
câu 1 lập phương trình hóa học và phân loại các phản ứng sau:
a)Mg+O2 ----> MgO
b)CaO+HNO3--->Ca(NO3)2+H2O
c)Al+O2 --->Al2O3
e)Fe+HCL--->FeCl2+H2
g)K+H2O --->KOH+H2
h)HgO+H2--->H2O+Hg
m)H2O+Na2O--->NaOH
n)Fe3O4+H2--->Fe+H2O
o)K2O+H2O--->KOH
p)CH4+O2--->CO2+H2O
Phản ứng hoá hợp:
a)\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^0}2MgO\)
c)\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)
m)\(H_2O+Na_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\)
o)\(K_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2KOH\)
Phản ứng thế:
e)\(Fe+2HCl\xrightarrow[]{}FeCl_2+H_2\)
g)\(2K+2H_2O\xrightarrow[]{}2KOH+H_2\)
h)\(HgO+H_2\underrightarrow{t^0}Hg+H_2O\)
n)\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)
Phản ứng trao đổi:
b)\(CaO+2HNO_3\xrightarrow[]{}Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
Phản ứng oxit-hoá khử
\(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{}CO_2+2H_2O\)
Cho sơ đồ phản ứng Fe2O3 + CO ----> FexOy + CO2
lập phương trình hóa học của phản ứng
Bài làm:
xFe2O3 + (3x - 2y ) CO (tº) ----> 2 FexOy + (3x- 2y )CO2
Chúc bạn học giỏi
Mọi người giúp em.
Lập sơ đồ nguyên tử và cho biết số phân tử mỗi chất sau phản ứng hóa học
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O
b) P2O5 + H2O → H3PO4
\(4Na+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : Số phân tử tử Na2O = 4 : 1 : 2
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Số phân tử P2O5 : Số phân tử H2O : Số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2