từ hỗn hợp KCl, AlCl3, CuCl2 với các chất cần thiết khác và điều kiện thích hợp viết phương trình điều chế 3 kim loại K, Cu, Al riêng biệt
Cho hỗn hợp muối gồm K2CO3, MgCO3 và BaCO3. Trình bày phương pháp điều chế các kim loại riêng biệt (các hóa chất vả diêu kiện cần thiết coi như có đủ)
1 Từ các chất rắn ban đầu: Al2O3, NaCl, PbO, Cu(NO3)2 . Hãy viết các phương trình phản ứng để điều chế các kim loại tương ứng: Al, Na, Pb, Cu bằng các phương pháp thích hợp, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
2. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 cần vừa đủ 250ml dung dịch KOH 2M. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,56 lít khí N2O (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được 107,5 gam muối khan. Tìm giá trị của m?
1. \(Al_2O_3\underrightarrow{^{đpnc}}2Al+\dfrac{3}{2}O_2\)
\(NaCl\underrightarrow{^{đpnc}}Na+\dfrac{1}{2}Cl_2\)
\(PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\)
\(Fe+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+Cu\)
2. Gọi: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=a\left(mol\right)\\n_{Al_2O_3}=b\left(mol\right)\\n_{NH_4NO_3}=c\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
- Cho pư với KOH: \(n_{KOH}=0,25.2=0,5\left(mol\right)\)
BTNT K, có: nKAlO2 = nKOH = 0,5 (mol)
BTNT Al, có: nAl + 2nAl2O3 = nKAlO2 ⇒ a + 2b = 0,5 (1)
- Cho pư với HNO3: \(n_{N_2O}=\dfrac{0,56}{22,4}=0,025\left(mol\right)\)
BTNT Al có: nAl(NO3)3 = nAl + 2nAl2O3 = a + 2b (mol)
Mà: mAl(NO3)3 + mNH4NO3 = 107,5 (g)
⇒ 213(a+2b) + 80c = 107,5
⇒ 213a + 426b + 80c = 107,5 (2)
BT e, có: 3nAl = 8nN2O + 8nNH4NO3 ⇒ 3a = 8.0,025 + 8c (3)
Từ (1), (2) và (3) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\left(mol\right)\\b=0,2\left(mol\right)\\c=0,0125\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m=m_{Al}+m_{Al_2O_3}=0,1.27+0,2.102=23,1\left(g\right)\)
Một hỗn hợp gồm Cu, Ag và Fe. Trình bày phương pháp tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp, các hóa chất và điều kiện cần thiết coi như có đủ
- Dùng nam châm để hút Sắt ra, hh còn lại gồm Cu và Ag
- Kim loại màu đỏ là Cu
- Kim loại màu trắng bạc là Ag
Từ hỗn hợp chất rắn chứa CuCl2 NaCl , dụng cụ cần thiết có đủ hãy điều chế kim loại Na riêng biệt
Cho NaOH vào hh
+Tạo kết tủa trắng là CuCl2--->Lọc dc NaCl tinh khiết
Điện phân dd có màng ngăn NaCl
2NaCl------->2Na+Cl2
Từ mỗi chất: Cu(OH)2, NaCl lựa chọn phương pháp thích hợp (các điều kiện khác có đủ) để điều chế ra các kim loại tương ứng. Khi đó số phản ứng tối thiểu phải thực hiện để điều chế được 2 kim loại Cu, Na là:
A. 3
B.4
C. 5
D. 6
Đáp án A
Định hướng tư duy giải
+ Điện phân nóng chảy NaCl có ngay Na
Từ mỗi chất: Cu(OH)2, NaCl lựa chọn phương pháp thích hợp (các điều kiện khác có đủ) để điều chế ra các kim loại tương ứng. Khi đó số phản ứng tối thiểu phải thực hiện để điều chế được 2 kim loại Cu, Na là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Từ mỗi chất: Cu(OH)2, NaCl lựa chọn phương pháp thích hợp (các điều kiện khác có đủ) để điều chế ra các kim loại tương ứng. Khi đó số phản ứng tối thiểu phải thực hiện để điều chế được 2 kim loại Cu, Na là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Từ hỗn hợp gồm CuCO3, MgCO3, Al2O3 và BaCO3 hãy điều chế từng kim loại riêng biệt với điều kiện không làm thay đổi khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp
Yêu cầu bài toán điều chế Cu, Mg, Al, Ba mà không làm thay đổi khối lượng kim loại của chúng
Các phương trình hóa học xảy ra là:
Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3
2Al(OH)3 → t ∘ Al2O3 + 3H2O
2Al2O3 → d p n c 4Al + 3O2↑
CuCO3 → t ∘ CuO + CO2↑
MgCO3 → t ∘ MgO + CO2↑
BaCO3 BaO + CO2↑
BaO + H2O → Ba(OH)2
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + H2O
BaCl2 → d p n c Ba + Cl2
CuO + H2 → t ∘ Cu↓ + H2O
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
MgCl2 → d p n c Mg + Cl2
Chú ý:
Khi cô cạn HCl dễ bay hơi nên không còn mặt HCl trong dung dịch thu được
Cho hỗn hợp chất rắn gồm FeS2, CuS, Na2O. Chỉ được dùng thêm nước và các điều kiện cần thiết (nhiệt độ, xúc tác, ...). Hãy viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra để điều chế FeSO4, Cu(OH)2.
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
2H2O \(\rightarrow\) 2H2 + O2
4FeS2 + 11O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 8SO2 ; 2CuS + 3O2 \(\rightarrow\) 2CuO + 2SO2
Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O ; CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
SO2 + O2 \(\rightarrow\left(xt\right)\) SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2 ; Cu không phản ứng
2Cu + O2 \(\rightarrow\left(t^o\right)\) 2CuO
CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O
CuSO4 +2 NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2 + Na2SO4