1 phân tử ADN có 3600 liên kết Hiđrô và có tỉ lệ % Nu loại A% là 30%. Hãy tính khối lượng ADN đó
A - G = 10%
A + G = 50%
-> %A = %T = 30%, %G = %X = 20%
-> A/G = 3/2
2A - 3G = 0
2A + 3G = 3600
-> A = T = A = 900, G = 600
N = 2A + 2G = 3000 nu
L = (3000 : 2) . 3,4 = 1500Ao
M = 3000 . 300 = 900 000 đvC
C = 3000 : 20 = 150 chu kì
Ta có :
%A - %G=10%
%A + %G=50%
⇒%G =%X = 20%
⇒%A =%T= 30%
Mà số liên kết H là : 2A+3G=3600
⇒A=T=900 (nu)
⇒G=X=600 (nu)
a) Số nucleotit của gen là : 900.2+600.2=3000 (nu)
Số vòng xoắn là: \(\dfrac{3000}{20}=150\left(vòng\right)\)
Chiều dài là: 150. 34=5100 (Å)
Khối lượng là : 150 .300=45000 (đvC)
b) Số lượng và tỉ lệ % đã tính được ở trên ↑
vừa có gửi ảnh mà lỗi em gửi lại ạ
Một phân tử ADN có khối lượng 900000 đvC có liên kết hidro là 3500 liên kết
a. Tính chiều dài của phân tử ADN?
b. Tính số nu từng loại phân tử ADN?
c. Tính tỉ lệ % từng loại nu của phân tử ADN?
N = 900 000/300 = 3000 (nu), H = 3500 (lk).
a) L = N/2.3,4 = 3000/2.3,4 = 5100 (Å).
b) G = X = 3500 -3000 = 500 (nu), A = T = 3000/2 -500 = 1000 (nu).
c) A = T = 1000/3000 = 33,(3)%, G = X = 16,(6)%.
Câu 1: Một phân tử ADN có tổng số 2000 nu và A chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN này là A. 3600. B. 3000. C. 2600. D. 2900.
Câu 2: Một phân tử ADN có tổng số 2400 nu. Trên mạch 1 số nu loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Số lượng nu loại A trên mạch 1 là: A. 360. B. 300. C. 260. D. 200.
A/G= 2/3
=> G=1,5A
H=2A+3G
<=> 3900=2.A+3.1,5A
<=> 3900= 6,5A
<=>A=T=600 (Nu)
G=X=1,5A=1,5.600=900(Nu)
A : G = 2 : 3
=> A = \(\dfrac{2}{3}\) G
Tổng số nu là :
2A + 2G = 3900
=> \(\dfrac{4}{3}\) G + 2G = 3900
=> G = 1170
G = X = 1170 (nu)
A = T = \(\dfrac{2}{3}\) G = \(\dfrac{2}{3}\) *1170 = 780 (nu)
a: Tổng số nu của ADN là: \(20.150=3000\)
Khối lượng của ADN là: \(3000.300=9.10^5\)
b: Có hệ phương trình sau
\(\hept{\begin{cases}2A+2G=3000\\2G+3G=3600\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}A=T=900\\G=X=600\end{cases}}\)
c: Số liên kết hoá trị của cả phân tử AND là: \(3000-2=2998\) liên kết
một phân tử ADN có 3.900 liên kết hiđrô tỉ lệ A/G = 2/3 gen nhân đôi 2 lần Tính số lượng từng loại Nu
\(Có:\left\{{}\begin{matrix}H=2A+3G=3900\\\dfrac{A}{G}=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=3900\\G=1,5A\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2A+3.1,5A=3900\\G=1,5A\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}6,5A=3900\\G=1,5A\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=600=T\\G=1,5A=1,5.600=900=X\end{matrix}\right.\)
1 phân tử ADN có chiều dài 3400 Å và có số nu loại A gấp 4 lần loại G
a. Tính khối luọngw của phân tử ADN/
b. Tính số nu từng loại của phân tử ADN
c. Tính liên kết Hidro
d, Tính tỉ lệ % từng loại nu
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen
Một phân tử ADN có tổng số nu là 3000, trong đó có số nu loại A chiếm 30%. Trên 1 mạch của ADN có A=2T, G=3X. Hãy tính: a, Tính chiều dài và số chu kì xoắn của phân tử ADN b, Số liên kết Hidro của phân tử ADN c, Số nu mỗi loại ở 2 mạch của ADN
Theo bài ta có : \(A=T=30\%N=900\left(nu\right)\) \(\Rightarrow G=X=20\%N=600\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}L=3,4.\dfrac{N}{2}=5100\left(\overset{o}{A}\right)\\C=\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow H=2A+3G=3600\left(lk\right)\)
- A=2T, G=3X cái này đề không rõ là mạch nào ?