phân tích đa thức sau thành nhân tử
a, x2-8xy-16y2-25z2
b, 3x3-3x2y-6x2+6xy
c, 2x2+3x-2
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4y3 + 16y2 + 16y b) 8x2-48x+6xy-36y c) 8x2-48x-6xy+36y d) a2 –2ab+b2 –4 e) 4–x2 –4xy–4y2 f) 8a2 –16a+8ax–16x g) 16–4x2 +8xy–4y2 h) –4x2 –16xy–16y2 Bài 2: Tìm x, biết: a) x3 – 6x2 + 9x = 0 b) 5x(x–6)+3x–18=0 c) 5x(x – 6) – 18 + 3x = 0 d) 5x(x – 6) – 3x + 18 = 0 e) (2x – 3)2 = (5 – x)2 f) (2x + 1)2 = (3x – 2)2 g) 16(2x–3)=-25x2 (3–2x)
b: \(8x^2-48x+6xy-36y\)
\(=8x\left(x-6\right)+6y\left(x-6\right)\)
\(=2\left(x-6\right)\left(4x+3y\right)\)
d: \(a^2-2ab+b^2-4\)
\(=\left(a-b\right)^2-4\)
\(=\left(a-b-2\right)\left(a-b+2\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử (bằng cách phối hợp 2 phương pháp)
a/ 5x2y - 20xy + 20y b/ 3x3 + 6x2 + 3x
c/ 3x2y - 12y d/ 7x3 – 28x2 + 28x
a) \(5x^2y-20xy+20y=5y\left(x^2-4x+4\right)=5y\left(x-2\right)^2\)
b) \(3x^3+6x^2+3x=3x\left(x^2+2x+1\right)=3x\left(x+1\right)^2\)
c) \(3x^2y-12y=3y\left(x^2-4\right)=3y\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
d) \(7x^3-28x^2+28x=7x\left(x^2-4x+4\right)=7x\left(x-2\right)^2\)
a: \(5x^2y-20xy+20y\)
\(=4y\left(x^2-4x+4\right)\)
\(=4x\left(x-2\right)^2\)
b: \(3x^3+6x^2+3x\)
\(=3x\left(x^2+2x+1\right)\)
\(=3x\left(x+1\right)^2\)
c: \(3x^2y-12y\)
\(=3y\left(x^2-4\right)\)
\(=3y\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
d: \(7x^3-28x^2+28x\)
\(=7x\left(x^2-4x+4\right)\)
\(=7x\left(x-2\right)^2\)
1. Phân tích thành nhân tử
A) x4 + 2x3 + x2
B) x3 - x + 3x2y + 3xy2 + y3 - y
C) 5x2 - 10xy +5y2 - 20z2
2. Phân tích thành nhân tử
A) x2 + 5x -6
B) 5x2 + 5xy - x - y
C) 7x - 6x2 - 2
3.Phân tích thành nhân tử
A) x2 + 4 + 3
B) 2x2 + 3x -5
C) 16x - 5x2 - 3
4. Tìm x, bt
A) 5x ( x - 1 ) = x -1
B) 2( x + 5 ) -x2 - 5x = 0
Bài 2:
a: \(x^2+5x-6=\left(x+6\right)\left(x-1\right)\)
b: \(5x^2+5xy-x-y\)
\(=5x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(5x-1\right)\)
c:\(-6x^2+7x-2\)
\(=-6x^2+3x+4x-2\)
\(=-3x\left(2x-1\right)+2\left(2x-1\right)\)
\(=\left(2x-1\right)\left(-3x+2\right)\)
1.
a) \(=x^2\left(x^2+2x+1\right)=x^2\left(x+1\right)^2\)
b) \(=\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left[\left(x+y\right)^2-1\right]\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+y-1\right)\left(x+y+1\right)\)
c) \(=5\left[\left(x^2-2xy+y^2\right)-4z^2\right]=5\left[\left(x-y\right)^2-4z^2\right]\)
\(=5\left(x-y-2z\right)\left(x-y+2z\right)\)
2.
a) \(=x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)=\left(x+2\right)\left(x+3\right)\)
b) \(=5x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(5x-1\right)\)
c) \(=-\left[3x\left(2x-1\right)-2\left(2x-1\right)\right]=-\left(2x-1\right)\left(3x-2\right)\)
3.
b) \(=2x\left(x-1\right)+5\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(2x+5\right)\)
c) \(=-\left[5x\left(x-3\right)-1\left(x-3\right)\right]=-\left(x-3\right)\left(5x-1\right)\)
4.
a) \(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(5x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
b) \(\Rightarrow2\left(x+5\right)-x\left(x+5\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x+5\right)\left(2-x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=2\end{matrix}\right.\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3 x 3 – 6 x 2 + 3 x
3x3 – 6x2 + 3x = 3x(x2 - 2x + 1) = 3x(x - 1)2
phân tích đa thức thành nhân tử 2 ẩn :
a) 2x2+xy-y2-x+2y-1
b) 3x2-2xy-y2-10x-2y+3
c) 3x2y-xy2+xy-2y2-3x-9y+5
d) 2x2y2-3xy-2y2+y+1
e) 3x3-12xy2-5x2-4y2+x+1
a)2x^2+xy-y^2-x+2y-1
=2x^2+xy-x-(y-1)^2
=2x^2+x(y-1)-(y-1)^2
=2a^2+ab-b^2 với a=x,b=y-1
=2a^2+2ab-ab-b^2
=(2a-b)(a+b)
=(2x-y+1)(x+y-1)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2-4x+1
b)16y3-2x3-6x(x+1)-2
c)x2-6xy-25z2+9y2
\(a,4x^2-4x+1\\ =\left(2x\right)^2-2.2x+1^2=\left(2x-1\right)^2\\ c,x^2-6xy-25z^2+9y^2\\ =\left(x^2-2.x.3y+9y^2\right)-\left(5z\right)^2\\ =\left(x-3y\right)^2-\left(5z\right)^2\\ =\left(x-3y-5z\right)\left(x-3y+5z\right)\)
Xem lại đề ý b
b4 phân tích đa thành nhân tử
a 3x2 -6xy + 3x2 -12z2
b x2 - xy + x-y
c x2 -2x -15
d 2x2 + 3x-5
=((
b, (\(x^2\) - \(xy\) ) + (\(x-y\))
= (\(x-y\)).\(x\) + (\(x-y\))
= (\(x-y\)).(\(x\) + 1)
c, \(x^2\) - 2\(x\) - 15
= (\(x^2\) - 2\(x\) + 1) - 16
= (\(x\) - 1)2 - 42
= (\(x-1-4\)).(\(x-1+4\))
= (\(x-5\)).(\(x+3\))
d, 2\(x^2\) + 3\(x\) - 5
= 2\(x^2\) - 2 + 3\(x\) - 3
= 2.(\(x^2\) - 1) + 3.(\(x-1\))
= 2.(\(x-1\)).(\(x\) + 1) + 3.(\(x-1\))
= (\(x-1\)).(2\(x\) + 2 + 3)
= (\(x\) -1).(2\(x\) + 5)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
3x2y-6xy+2x-2
\(3x^2y-6xy+2x-4\) (sửa đề)
\(=3xy\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(3xy+2\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
3x2y-6xy+2x-2
Để phân tích đa thức 3x^2y - 6xy + 2x - 2 thành nhân tử, ta thực hiện các bước sau: Bước 1: Nhóm các thuật ngữ chung nhau. 3x^2y - 6xy + 2x - 2 = (3x^2y - 6xy) + (2x - 2) Bước 2: Phân tách từng nhóm thuật ngữ. 3x^2y - 6xy = 3xy(x - 2) 2x - 2 = 2(x - 1) Bước 3: Kết hợp các nhân tử đã phân tích. 3x^2y - 6xy + 2x - 2 = 3xy(x - 2) + 2(x - 1) Do đó, đa thức đã được phân tích thành nhân tử là 3xy(x - 2) + 2(x - 1).