S↔SO2↔H2SO4→NaHSO4→HCl→NaCl→NaOH
hoàn thành chuỗi
Hoàn thành các dãy chuyển đổi hóa học sau :
1. Na→Na2O→Na2CO3→NaOH
2.Ca→CaO→Ca(OH)2→CaCO3→CaSO4
3.S→SO2 →SO3→H2SO4→K2SO4
↓
H2SO3
6.Cu↔CuO→CuCl2↔Cu(OH)2→CuO
7.FeCl3→Fe(OH)2→Fe2O3→Fe2(SO4)3→FeCl3
8.Fe2(SO4)3↔Fe(OH)3
9.Al→Al(NO3)3→Al2O3→Al→Ba(AlO2)2
10.Fe→Fe(NO3)3→Fe2O3→Fe→FeCl2→Fe(OH)2→Fe(OH)3→Fe2O3→FeCl3
1. Na --(1)--> Na2O --(2)--> Na2CO3 --(3)--> NaOH
PTHH: (1) 4Na + O2 --t*--> 2Na2O
(2) Na2O + CO2 -----> Na2CO3
(3) Na2CO3 + Ca(OH)2 -----> CaCO3 + 2NaOH
2. Ca --(1)--> CaO --(2)--> Ca(OH)2 --(3)--> CaCO3 --(4)--> CaSO4
PTHH: (1) 2Ca + O2 --t*--> 2CaO
(2) CaO + H2O ------> Ca(OH)2
(3) Ca(OH)2(dư) + CO2 -----> CaCO3 + H2O
(4) CaCO3 + H2SO4 ------> CaSO4 + H2O + CO2
3. S --(1)--> SO2 --(3)-->SO3 --(4)--> H2SO4 --(5)--> K2SO4
SO2 --(2)--> H2SO3
(1) S + O2 --t*--> SO2
(2) SO2 + H2O -----> H2SO3
(3) SO2 + O2 ---t*, V2O5 ---> 2SO3
(4) SO3 + H2O -----> H2SO4
(5) H2SO4 + KOH ------> K2SO4 + H2O
6. Cu --(1)--> CuO --(3)--> CuCl2 --(4)--> Cu(OH)2 --(6)--> CuO
Cu <--(2)-- CuO -------> CuCl2 <--(5)-- Cu(OH)2
PT: (1) 2Cu + O2 --t*--> 2CuO
(2) CuO + H2 --t*--> Cu + H2O
(3) CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O
(4) CuCl2 + 2NaOH ------> 2NaCl + Cu(OH)2
(5) Cu(OH)2 + HCl ------> CuCl2 + H2O
(6) Cu(OH)2 --t*--> CuO + H2O
8. Fe2(SO4)3 --(1)--> Fe(OH)3 --(2)--> Fe2(SO4)3
PT: (1) Fe2(SO4)3 + 6 NaOH -----> 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
(2) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + 6H2O
9. Al --(1)--> Al(NO3)3 --(2)--> Al2O3 --(3)--> Al --(4)--> Ba(AlO2)2
PTHH: (1) Al + 6HNO3 ----> Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
(2) 4Al(NO3)3 --t*--> 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
(3) 2Al2O3 --điện phân nóng chảy, criolit --> 4Al + 3O2
(4) 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O ------> Ba(AlO2)2 + 3H2
10.
Fe --(1)--> Fe(NO3)3 --(2)--> Fe2O3 --(3)--> Fe--(4)--> FeCl2 --(5)--> Fe(OH)2 --(6)--> Fe(OH)3 --(7)--> Fe2O3 --(8)--> FeCl3
PT: (1) Fe + 6HNO3 ----> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
(2) 4Fe(NO3)3 --t*--> 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
(3) Fe2O3 + 3H2 --t*--> 2Fe + 3H2O
(4) Fe + 2HCl ------> FeCl2 + H2
(5) FeCl2 + Ba(OH)2 -----> BaCl2 + Fe(OH)2
(6) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ---t*--> 4Fe(OH)3
(7) 2Fe(OH)3 ---t*--> Fe2O3 + 3H2O
(8) Fe2O3 +6 HCl ----> 2FeCl3 + 3H2O
Câu 7 có sai đề bài không???? (FeCl3 ----> Fe(OH)2)
(1): 4Na + O2 -> 2Na2O
Na2O + CO2 → Na2CO3
Na2CO3 + Ba(OH)2→ 2NaOH + BaCO3
(2): Ca + \(\dfrac{1}{2}\)O2→ CaO
CaO + H2O→ Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O
CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 +H2O +CO2
(3) : S + O2 → SO2
SO2 + \(\dfrac{1}{2}\)O2 → SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + K2O → K2SO4 +H2O
H2O + SO2 → H2SO3
(6):Cu + \(\dfrac{1}{2}\)O2 → CuO
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + NaCl
Cu(OH)2 → CuO + H2O
Hoàn thành chuỗi biến đổi hóa học:
a) S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → NaCl → AgCl
S + O2 ➝ SO2 ( điều kiện nhiệt độ)
2SO2 + O2 ➝ 2SO3 ( điều kiện nhiệt độ)
SO3 + H2O ➝ H2SO4
H2SO4 + 2NaOH ➝ Na2SO4 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 ➝ 2NaCl + BaSO4↓
NaCl + AgNO3 ➝ AgCl↓ + NaNO3
Bài 1: Hoàn thành chuỗi sản xuất sau:
a. S à SO2 à SO3 à H2SO4 à MgSO4.
b. Ba à BaOà Ba(OH)2 à BaCl2.
Bài 2. Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ không dán nhãn: HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4.
Bài 3: Cho 11,2g sắt vào 50ml dung dịch HCl.
a. Viết phương trình? Nêu hiện tượng của phản ứng?
b. Tính khối lượng muối Iron (II) chloride ( FeCl2) đã phản ứng?
c. Tính nồng độ mol/ lít của dung dịch HCl đã dùng?
d. Tính thể tích khí ở điều kiện chuẩn( p = 1bar, to = 25oC).
Biết tại điều kiện chuẩn này 1 mol khí = 24,79 lít.
(Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5 )
Câu 1 : Hoàn thành chuỗi phương trình sau:
a/ MnO2-> Cl2-> HCl -> FeCl2-> AgCl
b/ KClO3 → O2 → O3 → I2 → KI → I2.
c/ KMnO4 → O2 → SO2 → S→H2S→SO2→SO3→H2SO4
a) MnO2 + 4 HCl(đ) -to-> MnCl2 + Cl2 + 2 H2O
Cl2 + H2 -to-> 2 HCl
Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
FeCl2 + 2 AgNO3 -> 2 AgCl + Fe(NO3)2
b) 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
3 O2 -UV-> 2 O3
O3 + 2 KI + H2O -to-> I2 + 2 KOH + O2
I2 + 2 K -> 2 KI
2 KI + O3 + H2O -to-> I2 + 2KOH + O2
\(â.\)
\(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(Cl_2+H_2\underrightarrow{t^0}2HCl\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(FeCl_2+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(b.\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\)
\(3O_2\underrightarrow{UV}2O_3\)
\(2KI+O_3+H_2O\underrightarrow{t^0}2KOH+I_2+O_2\)
\(2K+I_2\underrightarrow{t^0}2KI\)
\(2KI+2FeCl_3\rightarrow2FeCl_2+I_2+2KCl\)
Hoàn thành chuỗi phản ứng
a)FeS---H2S---S----SO2----SO3----H2SO4----BaSO4
b)SO2----S---FeS---H2S----SO2----Na2SO3----Na2SO4
a)
$FeS + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$2H_2S + SO_2 \to 3S + 2H_2O$
$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$Ba + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2$
b)
$SO_2 + 2H_2S \to 3S + 2H_2O$
$Fe + S \xrightarrow{t^o} FeS$
$FeS + 2HCl \to FeCl_2 + H_2S$
$H_2S + \dfrac{3}{2} O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2 + H_2O$
$SO_2 + 2NaOH \to Na_2SO_3 + H_2O$
$Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O$
Bài 1 :hoàn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi rõ các điều kiện nếu có)
NaCl->HCl->Cl2->H2SO4->SO2
Bài 2 :hòa tan 12g hôn hợp X gồm Cu và Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 5,6 lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). tính % mỗi kim loại trong hỗn hợp X ban đầu.
Mn giúp em với :<
Bài 1 :
\(NaCl + H_2SO_{4_{đặc}} \xrightarrow{t^o} NaHSO_4 + HCl\\ MnO_2 + 4HCl \to MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\\ Cl_2 + SO_2 + 2H_2O \to 2HCl + H_2SO_4\\ Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O\)
Bài 2 :
n Cu = a(mol) ; n Fe = b(mol) => 64a + 56b = 12(1)
n SO2 = 5,6/22,4 = 0,25(mol)
Bảo toàn electron :
2n Cu + 3n Fe = 2n SO2
<=> 2a + 3b = 0,5(2)
Từ (1)(2) suy ra a = b = 0,1
Vậy :
%m Cu = 0,1.64/12 .100% = 53,33%
%m Fe = 100% -53,33% = 46,67%
Hoàn thành giúp e chuỗi pt với
A)FeS2->SO2->S->FeS->H2S->S->SO2->H2SO4->HCl.
B) S->FeS->H2S->SO2->Na2SO3->Na2SO4->NaCl->HCl->SO2->S->FeS->H2S->S.
Hoàn thành chuỗi phương trình sau dựa vào các tính chất của Muối
a) S - SO2 - SO3 - H2SO4 - SO2 - H2SO3 - Na2SO3 - SO2
b) H2SO4 - Na2SO4 - BaSO4
c) SO2 - Na2SO3
d) S - O2 - CaSO3 - H2SO3 - Na2SO3 - SO2
\(a) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ 2NaOH + H_2SO_3 \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl +S O_2 + H_2O\\ b)2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O\\ Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2NaCl\)
\(c) SO_2 + 2NaOH \to Na_2SO_3\\ d) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ Ca(OH)_2 + SO_2 \to CaSO_3 + H_2O\\ CaSO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + H_2SO_3\\ H_2SO_3 + 2NaOH \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O\)
1. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau: FeS-->SO2-->H2SO4-->SO2-->NaHSO3-->Na2SO3-->SO2
2. Nhận biết:
a) Dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2, H2SO4, K2SO4
b) Dung dịch H3PO4, KOH, NaCl, K2SO4
Bài 1:
4 FeS + 7 O2 -to,xt-> 2 Fe2O3 + 4 SO2
SO2 + 2 H2O + Br2 -> H2SO4 + 2 HBr
H2SO4 + Na2SO3 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
SO2 + NaOH -> NaHSO3
NaHSO3 + NaOH -> Na2SO3 + H2O
Na2SO3 + 2 HCl -> 2 NaCl + SO2 + H2O
Bài 2:
a) - Dùng quỳ tím:
+ Hóa đỏ -> dd H2SO4
+ Không đổi màu -> dd K2SO4
+ Hóa xanh -> dd Ba(OH)2, dd NaOH
- Dùng H2SO4 mới nhận biết được nhỏ vài giọt vào 2 mẫu thử dd chưa nhận biết được:
+ Kt trắng BaSO4 -> dd Ba(OH)2
+ Không có kt -> dd NaOH
PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 (kt trắng) + 2 H2O
2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2 H2O
Bài 2:
b) - Dùng quỳ tím:
+ Hóa xanh -> dd KOH
+ Hóa đỏ -> dd H3PO4
+ Không đổi màu -> dd K2SO4 và dd NaCl.
- Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào 2 dd mẫu thử chưa nhận biết được:
+ Có kt trắng BaSO4 -> dd K2SO4
PTHH: BaCl2 + K2SO4 -> BaSO4 (kt trắng) + 2 KCl
+ Không có kt -> dd NaCl