Chứng minh hằng đẳng thức:
x2+y2=(x+y)2-2xy
Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia:
a) (x2 + 2xy + y2) : (x + y)
b) (125x3 + 1) : (5x + 1)
c) (x2 – 2xy + y2) : (y – x)
Lời giải:
a) (x2 + 2xy + y2) : (x + y)
= (x + y)2 : (x + y)
= x + y
b) (125x3 + 1) : (5x + 1)
= [(5x)3 + 1] : (5x + 1)
= (5x + 1)[(5x)2 – 5x + 1]] : (5x + 1)
= (5x)2 – 5x + 1
= 25x2 – 5x + 1
c) (x2 – 2xy + y2) : (y – x)
= (x – y)2 : [-(x – y)]
= -(x – y)
= y – x
Hoặc (x2 – 2xy + y2) : (y – x)
= (y2 – 2yx + x2) : (y – x)
= (y – x)2 : (y – x)
= y – x
\(\text{a) (x^2 + 2xy + y^2) : (x + y)}\\ \left(x+y\right)^2:\left(x+y\right)=x+y\)
chứng minh hằng đẳng thức sauu:
(a+b)2-(a-b)2:4=ab
2(x2+y2)=(x+y)2+(x-y)2
\(\dfrac{\left(a+b\right)^2-\left(a-b\right)^2}{4}=\dfrac{a^2+2ab+b^2-a^2+2ab-b^2}{4}=\dfrac{4ab}{4}=ab\left(đpcm\right)\)
\(\left(x+y\right)^2+\left(x-y\right)^2=x^2+2xy+y^2+x^2-2xy+y^2=2x^2+2y^2=2\left(x^2+y^2\right)\left(dpcm\right)\)
Chứng minh các đẳng thức sau: - x 2 + 2 x y - y 2 x 2 - y 2 = - x + y x + y
Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia: (x2 – 2xy + y2) : (y – x)
(x2 – 2xy + y2) : (y – x)
= (x – y)2 : [-(x – y)]
= -(x – y)
= y – x
Hoặc (x2 – 2xy + y2) : (y – x)
= (y2 – 2yx + x2) : (y – x)
= (y – x)2 : (y – x)
= y – x
Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia: (x2 + 2xy + y2) : (x + y)
(x2 + 2xy + y2) : (x + y)
= (x + y)2 : (x + y)
= x + y
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) x 2 + y 2 = ( x + y ) 2 – 2 xy ;
b) ( a + b ) 2 – (a – b)(a + b) = 2b(a + b).
Chứng minh đẳng thức : |
a ) ( x2 + y2 )2 – 4x2 y2 = ( x + y ) 2 ( x – y )2 |
\(=\left(x^2+y^2-2xy\right)\left(x^2+y^2+2xy\right)\)
\(=\left(x+y\right)^2\cdot\left(x-y\right)^2\)
chứng minh các đẳng thức sau
(x+y)2+(x-y)2=2(x2+y2)
\(\left(x+y\right)^2+\left(x-y\right)^2=2\left(x^2+y^2\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2+2xy+y^2+x^2-2xy=2\left(x^2+y^2\right)\)
\(\Leftrightarrow2x^2+2y^2=2\left(x^2+y^2\right)\left(đúng\right)\)
chứng minh các đẳng thức sau
(x+y)2+(x-y)2=2(x2+y2)