1.Giải bất phương trình sau:
(x-2)(x+1)<0
2. Giai phương trình:
x^2+2x+2|x+1| -2=0
1.Giải các phương trình sau : a,7x+35=0 b, 8-x/x-7 -8 =1/x-7 2.giải bất phương trình sau : 18-3x(1-x)_< 3x^2-3x
a: 7x+35=0
=>7x=-35
=>x=-5
b: \(\dfrac{8-x}{x-7}-8=\dfrac{1}{x-7}\)
=>8-x-8(x-7)=1
=>8-x-8x+56=1
=>-9x+64=1
=>-9x=-63
hay x=7(loại)
a, \(7x=-35\Leftrightarrow x=-5\)
b, đk : x khác 7
\(8-x-8x+56=1\Leftrightarrow-9x=-63\Leftrightarrow x=7\left(ktm\right)\)
vậy pt vô nghiệm
2, thiếu đề
1.
\(a,7x+35=0\\ \Rightarrow7x=-35\\ \Rightarrow x=-5\\ b,ĐKXĐ:x\ne7\\ \dfrac{8-x}{x-7}-8=\dfrac{1}{x-7}\\ \Leftrightarrow\dfrac{8-x}{x-7}-\dfrac{8\left(x-7\right)}{x-7}-\dfrac{1}{x-7}=0\\ \Leftrightarrow\dfrac{8-x-8x+56-1}{x-7}=0\\ \Rightarrow-9x+63=0\\ \Leftrightarrow-9x=-63\\ \Leftrightarrow x=7\left(ktm\right)\)
2.đề thiếu
Giải bất phương trình sau(x-1)(x+2)>(x-1)²+3
`(x-1)(x+2)>(x-1)^2+3`
`<=> x^2 + 2x -x-2 > x^2 -2x + 1+3`
`<=> x^2 +x -2 > x^2 -2x+4`
`<=> x^2 +x -x^2 +2x> 4+2`
`<=> 3x>6`
`<=> x>2`
Vậy bpt sau có tập nghiệm \(S=\left\{x|x>2\right\}\)
Giải bất phương trình sau: |x + 2| + |-2x + 1| ≤ x + 1
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở vế trái của bất phương trình ta có:
Bất phương trình đã cho tương đương với
(Vô nghiệm)
Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Giải bất phương trình sau:
\(\dfrac{x}{x+2}< \dfrac{x}{x+1}\)
Ta có: \(\dfrac{x}{x+2}< \dfrac{x}{x+1}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x}{x+2}-\dfrac{x}{x+1}< 0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x^2+x-x^2-2x}{\left(x+2\right)\left(x+1\right)}< 0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{-x}{\left(x+2\right)\cdot\left(x+1\right)}< 0\)
Trường hợp 1: \(\left\{{}\begin{matrix}-x>0\\\left(x+2\right)\left(x+1\right)< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x< 0\\-2< x< -1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow-2< x< -1\)
Trường hợp 2: \(\left\{{}\begin{matrix}-x< 0\\\left(x+2\right)\left(x+1\right)>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>0\\\left[{}\begin{matrix}x< -2\\x>-1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>0\)
Giải phương trình và bất phương trình sau:
a ) | 3 x | = x + 6 b ) x + 2 x - 2 - 1 x = 2 x x - 2 c ) ( x + 1 ) ( 2 x – 2 ) – 3 > – 5 x – ( 2 x + 1 ) ( 3 – x )
a) |3x| = x + 6 (1)
Ta có 3x = 3x khi x ≥ 0 và 3x = -3x khi x < 0
Vậy để giải phương trình (1) ta quy về giải hai phương trình sau:
+ ) Phương trình 3x = x + 6 với điều kiện x ≥ 0
Ta có: 3x = x + 6 ⇔ 2x = 6 ⇔ x = 3 (TMĐK)
Do đó x = 3 là nghiệm của phương trình (1).
+ ) Phương trình -3x = x + 6 với điều kiện x < 0
Ta có -3x = x + 6 ⇔ -4x + 6 ⇔ x = -3/2 (TMĐK)
Do đó x = -3/2 là nghiệm của phương trình (1).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho S = {3; -3/2}
ĐKXĐ: x ≠ 0, x ≠ 2
Quy đồng mẫu hai vễ của phương trình, ta được:
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-1}
c) (x + 1)(2x – 2) – 3 > –5x – (2x + 1)(3 – x)
⇔ 2x2 – 2x + 2x – 2 – 3 > –5x – (6x – 2x2 + 3 – x)
⇔ 2x2 – 5 ≥ –5x – 6x + 2x2 – 3 + x
⇔ 10x ≥ 2 ⇔ x ≥ 1/5
Tập nghiệm: S = {x | x ≥ 1/5}
Giải phương trìnhsau x/2x-6-x/2x+2=2x/(x+1)(x-3) Giải bất phương trình sau 12x+1/12_< 9x+1/3 - 8x+1/4
\(\dfrac{x}{2x-6}-\dfrac{x}{2x+2}=\dfrac{2x}{\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\left(ĐKXĐ:x\ne-1,x\ne3\right)\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x}{2\left(x-3\right)}-\dfrac{x}{2\left(x+1\right)}=\dfrac{2x}{\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x\left(x+1\right)}{2\left(x+1\right)\left(x-3\right)}-\dfrac{x\left(x-3\right)}{2\left(x+1\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{2x\cdot2}{2\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\)
\(\Rightarrow x\left(x+1\right)-x\left(x-3\right)=4x\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-x^2+3x=4x\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-x^2+3x-4x=0\)
\(\Leftrightarrow0x=0\)
Phương trình có vô số nghiệm , trừ x = -1,x = 3
Vậy ...
\(\dfrac{12x+1}{12}< \dfrac{9x+1}{3}-\dfrac{8x+1}{4}\)
\(\Leftrightarrow12\cdot\dfrac{12x+1}{12}< 12\cdot\dfrac{9x+1}{3}-12\cdot\dfrac{8x+1}{4}\)
\(\Leftrightarrow12x+1< 4\left(9x+1\right)-3\left(8x+1\right)\)
\(\Leftrightarrow12x+1< 36x+4-24x-3\)
\(\Leftrightarrow12x+1< 12x+1\)
\(\Leftrightarrow12x-12x< 1-1\)
\(\Leftrightarrow0x< 0\)
Vậy S = {x | x \(\in R\)}
giải bất phương trình sau :
a) (1-2x)(x^2-x-20)>0
b)\(\sqrt{x^2-x-2}\) \(< x-1\)
Giải bất phương trình sau: \(\dfrac{1-x^2-2x}{x^2+x-2}\ge0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{-x^2-2x+1}{\left(x+2\right)\left(x-1\right)}>=0\)
=>\(\dfrac{x^2+2x-1}{\left(x+2\right)\left(x-1\right)}< =0\)
TH1: x^2+2x-1>=0 và (x+2)(x-1)<0
=>-2<x<1 và \(\left[{}\begin{matrix}x< =-1-\sqrt{2}\\x>=-1+\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
=>\(-1+\sqrt{2}< =x< 1\)
TH2: x^2+2x-1<=0 và (x+2)(x-1)>0
=>(x>1 hoặc x<-2) và \(-1-\sqrt{2}< =x< =-1+\sqrt{2}\)
=>\(-1-\sqrt{2}< =x< -2\)
1) Giải các phương trình sau : a) x-3/x=2-x-3/x+3 b) 3x^2-2x-16=0 2) Giải bất phương trình sau: 4x-3/4>3x-5/3-2x-7/12
\(a,\dfrac{x-3}{x}=\dfrac{x-3}{x+3}\)\(\left(đk:x\ne0,-3\right)\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x-3}{x}-\dfrac{x-3}{x+3}=0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)-x\left(x-3\right)}{x\left(x+3\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-9-x^2+3x=0\)
\(\Leftrightarrow3x-9=0\)
\(\Leftrightarrow3x=9\)
\(\Leftrightarrow x=3\left(n\right)\)
Vậy \(S=\left\{3\right\}\)
\(b,\dfrac{4x-3}{4}>\dfrac{3x-5}{3}-\dfrac{2x-7}{12}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{4x-3}{4}-\dfrac{3x-5}{3}+\dfrac{2x-7}{12}>0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{3\left(4x-3\right)-4\left(3x-5\right)+2x-7}{12}>0\)
\(\Leftrightarrow12x-9-12x+20+2x-7>0\)
\(\Leftrightarrow2x+4>0\)
\(\Leftrightarrow2x>-4\)
\(\Leftrightarrow x>-2\)
Giải bất phương trình sau: x+1/x<2
x + 1/x < 2
<=> x^2/x + 1/x < 2x/x
<=> x^2+1/x < 2x/x
<=> x^2+1/x - 2x/x < 0
<=> x^2+1-2x/x < 0
<=> x^2-2x+1/x < 0
<=> (x-1)^2/x < 0
Vì (x-1)^2 >= 0
mà (x-1)^2/x < 0 => (x-1)^2 > 0 ; x < 0 <=> x < 0
Vậy x < 0
Tk mk nha
\(\frac{x+1}{x}< 2\) \(ĐKXĐ:x\ne0\)
\(\frac{x+1}{x}-2< 0\)
\(\frac{x+1}{x}-\frac{2x}{x}< 0\)
\(\frac{x+1-2x}{x}< 0\)
\(\frac{1-x}{x}< 0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}1-x>0\\x< 0\end{cases}}\) hoặc \(\hept{\begin{cases}1-x< 0\\x>0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x>1\\x< 0\end{cases}}\) ( vô lí ) hoặc \(\hept{\begin{cases}x< 1\\x>0\end{cases}}\)
hay \(0< x< 1\)
bpt <=> x+1/x - 2 < 0
<=> x+1-2x/x < 0
=> 1-x/x < 0
=> 1-x < 0 ;x > 0 hoặc 1-x > 0 ; x < 0
=> x > 1 hoặc x < 0
Tk mk nha