Bài 1 : Chứng minh với mọi số thực x ta luôn có :
x^2 + x+1>0 , 4x - x^2 - 5 < 0
Bài 2: Chứng với mọi số thực x,y ta luôn có :
x^2 + y^2- 2x + 6y >0
-x^2- y^2 + 4x - 4y - 9 < 0
Chứng minh rằng:
a, x^2-4x>-5 với mọi số thực x
b, Chứng minh 2x^2+4y^2-4x-4xy+5>0 với mọi số thực x;y
a) Xét \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\ge0\)
<=> \(x^2-4x\ge-4>-5\)
b) \(2x^2+4y^2-4x-4xy+5\)
= \(\left(x^2-4x+4\right)+\left(x^2-4xy+4y^2\right)+1\)
= \(\left(x-2\right)^2+\left(x-2y\right)^2+1\ge1>0\)
Chứng minh rằng với mọi số thực x , y ta có:
a) \(x^2+10x+30>0\)
b) \(4x-x^2-7< 0\)
c) \(x^2+4y^2-2x-4y+2\ge0\)
Lời giải:
a)
Ta có: \(x^2+10x+30=x^2+2.x.5+5^2+5=(x+5)^2+5\)
Vì $(x+5)^2\geq 0, \forall x\Rightarrow x^2+10x+30=(x+5)^2+5\geq 5>0$ (đpcm)
b)
\(4x-x^2-7=-(x^2-4x+7)=-(x^2+4x+4+3)=-[(x-2)^2+3]\)
Vì $(x-2)^2\geq 0, \forall x\Rightarrow (x-2)^2+3\geq 3>0$
$\Rightarrow 4x-x^2-7=-[(x-2)^2+3]< 0$ (đpcm)
c)
\(x^2+4y^2-2x-4y+2=(x^2-2x+1)+(4y^2-4y+1)\)
\(=(x-1)^2+(2y-1)^2\)
Vì $(x-1)^2\geq 0; (2y-1)^2\geq 0, \forall x,y$
$\Rightarrow x^2+4y^2-2x-4y+2=(x-1)^2+(2y-1)^2\geq 0$ (đpcm)
Chứng minh rằng:
a/Biểu thức:A=x2+x+1 luôn dương với mọi giá trị của x
b/Biểu thức:B= x2-x+1 luôn dương với mọi giá trị của x
c/x2+xy+y2+1>0 với mọi x;y
d/x2+4y2+z2-2x-6y+8z+15>0 với mọi x;y;z
a) \(A=x^2+x+1=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}>0\) với mọi x
b) \(B=x^2-x+1=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}>0\) với mọi x
c) \(x^2+xy+y^2+1=\left(x+\frac{1}{2}y\right)^2+\frac{3}{4}y^2+1>0\) với mọi x,y
d) bạn kiểm tra lại đề câu d) nhé:
\(x^2+4y^2+z^2-2x-6y+8z+15\)
\(=\left(x-1\right)^2+\left(2y-\frac{6}{4}\right)^2+\left(z+4\right)^2-\frac{13}{4}\)
Bài 6: Chứng minh rằng:
a) x2 – x + 1 > 0 với mọi số thực x
b) -x2+2x -4 < 0 với mọi số thực x
Bài 7: Tính nhanh giá trị biểu thức:
tại x = 18; y = 4
b) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(1 - 2x) tại x = 100
a) x2 – x + 1
=(x2 – x + 1/4 )+3/4
=(x-1/2)2+3/4
ta có (x-1/2)2>=0
(x-1/2)2+3/4>=+3/4>0
vậy (x-1/2)2+3/4>0 với mọi số thực x
b) -x2+2x -4
= -x2+2x -1-3
=-(x2-2x +1)-3
=-(x-2)2-3
ta có (x-2)2>=0
=>-(x-2)2=<0
=>-(x-2)2-3=<-3<0
vậy -(x-2)2-3<0 với mọi số thực x
Chứng minh x^2+4x+y^2-y+5>0 với mọi số thực x và y
chứng minh
a. x2-4xy-4y2+3>0 với mọi số thực x và y
b. 2x-2x2-1<0 với mọi số thực x
a)\(x^2-4xy+4y^2+3\)
\(=\left(x-2y\right)^2+3\)
Do \(\left(x-2y\right)^2\ge0\forall x,y\)
\(\left(x-2y\right)^2+3\ge0+3\forall x,y\)
\(\left(x-2y\right)^2+3>0\forall x,y\)
=> Đpcm
b)\(2x-2x^2-1\)
\(=-x^2-x^2+2x-1\)
\(=-x^2-\left(x-1\right)^2\)
\(=-\left[x^2+\left(x-y\right)^2\right]< 0\)
=> đpcm
Làm nảy giờ, mình thấy toàn mấy bài trong phân ôn tập chương I. Đừng đăng tất cả các bạn tập, bạn suy nghĩ khi nào ko được bí quá hả đăng hỏi nha bạn! Nếu có gì ko hiểu hỏi, mình giải thích cho. Bài này mình cũng được thầy giảng rồi.
Chúc bạn học tốt!^^
sai đề câu a ko bạn ? 2 dấu trừ đằng sau thì làm sao ra đc HĐT
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2 =0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| < |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)
2 = 0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Chứng minh rằng với mọi số thực \(x\), luôn có \(4x^8-2x^7+x^6-3x^4+x^2-x+1>0\).