cos2x + 9cosx + 4 = 0 , x ϵ -π/2 ; 3π/2
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 3 x - cos 2 x + 9 cos x - 4 = 0 trên khoảng 0 ; 3 π là
A. 5 π
B. 11 π 3
C. 25 π 6
D. 6 π
Giải phương trình: cos2x - 2sin2x + 9cosx - 2sinx + 5 = 0
1. 2cos2x + sinx = sin3x
2. cos2x + 2(sin3x-1)sin2(π/4 - x/2) = 0
1.
\(\Leftrightarrow2cos2x+sinx-sin3x=0\)
\(\Leftrightarrow2cos2x-2cos2x.sinx=0\)
\(\Leftrightarrow2cos2x\left(1-sinx\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}cos2x=0\\sinx=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\\x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{\pi}{4}+k\pi\\x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\end{matrix}\right.\)
2.
\(cos^2x+\left(sin3x-1\right)\left(1-cos\left(\dfrac{\pi}{2}-x\right)\right)=0\)
\(\Leftrightarrow1-sin^2x+\left(sin3x-1\right)\left(1-sinx\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(1-sinx\right)\left(1+sinx\right)+\left(sin3x-1\right)\left(1-sinx\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(1-sinx\right)\left(1+sinx+sin3x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2\left(1-sinx\right)sin2x.cosx=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}sinx=1\\sin2x=0\\cosx=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow sin2x=0\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{k\pi}{2}\)
\(1+\sqrt{2}Sin\left(X+\frac{Π}{4}\right)+sin2x+cos2x=0\)
phương trình tương đương:
sin2x+cos2x+\(\sqrt{2}\)sin(x+\(\frac{\pi}{4}\))+2sinx.cosx+cos2x-sin2x=0
<=> 2cos2x+2sinx.cosx+\(\sqrt{2}\)sin(x+\(\frac{\pi}{4}\))=0
<=> 2cosx(sinx+cosx)+\(\sqrt{2}\)sin(x+\(\frac{\pi}{4}\))=0
<=>(2cosx+1).\(\sqrt{2}\)sin(x+\(\frac{\pi}{4}\))=0
<=>\(\left[\begin{array}{nghiempt}sin\left(x+\frac{\pi}{4}\right)=0\\2cosx+1=0\end{array}\right.\)
<=> \(\left[\begin{array}{nghiempt}x=k\pi-\frac{\pi}{4}\\x=\pm\frac{1}{2}+k2\pi\end{array}\right.\)với k\(\in\)Z
pt có 2 nghiệm như trên
Tìm góc α ∈ {π/6;π/4;π/3;π/2} để phương trình cos2x+ 3 sin2x-2cosx= 0 tương đương với phương trình c o s ( 2 x - α ) = cos x
A. α = π / 6
B. α = π / 4
C. α = π / 2
D. α = π / 3
Phương trình sin (2x +1) =-1/2 với x ϵ (0;π) có nghiệm là:
Lời giải:
$\sin (2x+1)=\frac{-1}{2}$
$\Rightarrow 2x+1=\frac{-\pi}{6}+2k\pi$ hoặc $2x+1=\frac{7}{6}\pi +2k\pi$ với $k$ nguyên
Với $2x+1=\frac{-\pi}{6}+2k\pi$
Do $x\in (0;\pi)$ nên $k=1$
$x=\frac{11}{12}\pi -\frac{1}{2}$
Với $2x+1=\frac{7\pi}{6}+2k\pi$
Do $x\in (0;\pi)$ nên $k=0$
$\Rightarrow x=\frac{7}{12}\pi -\frac{1}{2}$
Số nghiệm thuộc ( 0 ; π ) của phương trình sin x + 1 + c o s 2 x = 2 ( c o s 3 3 x + 1 ) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tìm m để phương trình cos2x + 2(m+1)sĩn -2m-1=0 có đúng 3 nghiệm x ∈ 0 ; π
Tìm đồng biến nghịch biến của y = sin2x trên x ∈ (0; \(^{\frac{\text{π}}{2}}\))
Tìm đồng biến nghịch biến của y = cos2x trên x ∈ (-\(\frac{\text{π}}{4}\); \(\frac{\text{π}}{4}\))
a/ \(y'=2cos2x=0\Rightarrow cos2x=0\Rightarrow x=\frac{\pi}{4}+\frac{k\pi}{2}\)
Do \(x\in\left[0;\frac{\pi}{2}\right]\Rightarrow x=\frac{\pi}{4}\)
\(cos2x< 0\) khi \(\frac{\pi}{4}< x< \frac{\pi}{2}\); \(cos2x>0\) khi \(0< x< \frac{\pi}{4}\)
Hàm số đồng biến trên \(\left(0;\frac{\pi}{4}\right)\) nghịch biến trên \(\left(\frac{\pi}{4};\frac{\pi}{2}\right)\)
b/ \(y'=-2sin2x=0\Rightarrow sin2x=0\Rightarrow x=\frac{k\pi}{2}\)
Do \(x\in\left(-\frac{\pi}{4};\frac{\pi}{4}\right)\Rightarrow x=0\)
Hàm số đồng biến trên \(\left(-\frac{\pi}{4};0\right)\) nghịch biến trên \(\left(0;\frac{\pi}{4}\right)\)