Quy đồng mẫu thức các phân thức
a, \(\dfrac{-5}{6x^5y^3};\dfrac{3}{4x^2y^6};\dfrac{7}{3x^4y^5}\)
Câu 1 Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau::(2 điểm)
a/ \(\dfrac{3}{4x^3y^2}\) và \(\dfrac{2}{3xy^3}\) b/ \(\dfrac{5}{x^2-6x+9}\) và \(\dfrac{3}{x^2-3x}\)
a) MTC: \(12x^3y^3\)
\(\dfrac{3}{4x^3y^2}=\dfrac{3\cdot3y}{4x^3y^2\cdot3y}=\dfrac{9y}{12x^3y^3}\)
\(\dfrac{2}{3xy^3}=\dfrac{2\cdot4x^2}{3xy^3\cdot4x^2}=\dfrac{8x^2}{12x^3y^3}\)
b) MTC: \(x\left(x-3\right)^2\)
\(\dfrac{5}{x^2-6x+9}=\dfrac{5}{\left(x-3\right)^2}=\dfrac{5x}{x\left(x-3\right)^2}\)
\(\dfrac{3}{x^2-3x}=\dfrac{3}{x\left(x-3\right)}=\dfrac{3\left(x-3\right)}{x\left(x-3\right)^2}=\dfrac{3x-9}{x\left(x-3\right)^2}\)
quy đồng mẫu thức các phân thức a) \(\dfrac{1}{2x^3y}\):\(\dfrac{2}{3xy^2z^3}\):\(\dfrac{5}{4yz}\)
b) \(\dfrac{x+1}{10x^3-40x}\) và \(\dfrac{5}{8x^3+16x^2}\)
bài 2 áp dụng quy tắc đổi dấu hãy quy đồng mẫu thức các phân thức
\(\dfrac{2-x}{3x-3x^2}\) và \(\dfrac{x^2-2}{4x^5-4x^2}\)
giúp mik với mik cần gấp
quy đồng mẫu thức các phân thức a) \(\dfrac{1}{2x^3y}:\) \(\dfrac{2}{3xy^2z^3}\):\(\dfrac{5}{4yz}\)
b) \(\dfrac{x+1}{10x^3-40x}\) và \(\dfrac{5}{8x^3+16x^2}\)
bài 2 áp dụng quy tắc đổi dấu hãy quy đồng mẫu thức các phân thức
\(\dfrac{2-x}{3x-3x^2}\) và \(\dfrac{x^2-2}{4x^5-4x^2}\)
Bài 2:
a: \(\dfrac{1}{2x^3y}=\dfrac{6yz^3}{12x^3y^2z^3}\)
\(\dfrac{2}{3xy^2z^3}=\dfrac{2\cdot4x^2}{12x^3y^2z^3}=\dfrac{8x^2}{12x^3y^2z^3}\)
Quy đồng mẫu các phân thức sau:
a)\(\dfrac{7x-1}{2x^2+6x};\dfrac{5-3x}{x^2-9}\)
\(a,\dfrac{7x-1}{2x^2+6x}=\dfrac{\left(7x-1\right)\left(x-3\right)}{2x\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{7x^2-22x+3}{2x\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\\ \dfrac{5-3x}{x^2-9}=\dfrac{2x\left(5-3x\right)}{2x\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{10x-6x^2}{2x\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a) \(\dfrac{5}{x^5y^3},\dfrac{7}{12x^3y^4}\)
b) \(\dfrac{4}{15x^3y^5},\dfrac{11}{12x^4y^2}\)
a)MTC:\(12x^5y^4\)
\(\dfrac{5}{x^5y^3}=\dfrac{5\cdot12y}{x^5y^3\cdot12y}=\dfrac{60y}{12x^5y^4}\)
\(\dfrac{7}{12x^3y^4}=\dfrac{7\cdot x^2}{12x^3y^4\cdot x^2}=\dfrac{7x^2}{12x^5y^4}\)
b)MTC:\(60x^4y^5\)
\(\dfrac{4}{15x^3y^5}=\dfrac{4\cdot4x}{15x^3y^5\cdot4x}=\dfrac{16x}{60x^4y^5}\)
\(\dfrac{11}{12x^4y^2}=\dfrac{11\cdot5y^3}{12x^4y^2\cdot5y^3}=\dfrac{55y^3}{60x^4y^5}\)
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
\(a,\dfrac{1}{6x^2y^3};\dfrac{-5}{21xy^2};\dfrac{3}{14x^4y}\)
\(\frac{1}{6x^2y^3}=\frac{7x^2}{42x^4y^3},\frac{-5}{21xy^2}=\frac{-10x^3y}{42x^4y^3},\frac{3}{14x^4y}=\frac{3y^2}{14x^4y^3}\)
Quy đồng mẫu thức các phân thức: 7 x - 1 2 x 2 + 6 x ; 5 - 3 x x 2 - 9
Ta có: 2 x 2 + 6 x = 2 x x + 3 ; x 2 - 9 = x + 3 x - 3
Mẫu thức chung: 2x(x + 3)(x – 3)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau 7 x - 1 2 x 2 + 6 x , 5 - 3 x x 2 - 9
MT1: 2 x 2 + 6 x = 2 x ( x + 3 ) ; MT2: x 2 - 9 = ( x - 3 ) ( x + 3 )
MTC: 2x(x - 3)(x + 3)
NTP1: x – 3; NTP2: 2x
Quy đồng:
Quy đồng mẫu thức các phân thức:
a,\(\dfrac{5}{x^5y^3}\),\(\dfrac{7}{12x^3y^4}\)
\(\dfrac{5}{x^5y^3};\dfrac{7}{12x^3y^4}\)
\(MTC=12x^5y^4\)
Ta có:
\(\dfrac{5}{x^5y^3}=\dfrac{60y}{12x^5y^4}\)
\(\dfrac{7}{12x^3y^4}=\dfrac{7x^2}{12x^5y^4}\)