\(\dfrac{-5}{6x^5y^3}=\dfrac{-5\cdot2\cdot y^3}{12x^5y^6}=\dfrac{-10y^3}{12x^5y^6}\)
\(\dfrac{3}{4x^2y^6}=\dfrac{3\cdot3x^3}{12x^5y^6}=\dfrac{9x^3}{12x^5y^6}\)
\(\dfrac{7}{3x^4y^5}=\dfrac{7\cdot4\cdot x\cdot y}{12x^5y^6}=\dfrac{28xy}{12x^5y^6}\)
\(\dfrac{-5}{6x^5y^3}=\dfrac{-5\cdot2\cdot y^3}{12x^5y^6}=\dfrac{-10y^3}{12x^5y^6}\)
\(\dfrac{3}{4x^2y^6}=\dfrac{3\cdot3x^3}{12x^5y^6}=\dfrac{9x^3}{12x^5y^6}\)
\(\dfrac{7}{3x^4y^5}=\dfrac{7\cdot4\cdot x\cdot y}{12x^5y^6}=\dfrac{28xy}{12x^5y^6}\)
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
\(a,\dfrac{1}{6x^2y^3};\dfrac{-5}{21xy^2};\dfrac{3}{14x^4y}\)
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
\(a,\dfrac{1}{6x^2y^3};\dfrac{-5}{21xy^2};\dfrac{3}{14x^4y}\)
\(b,\dfrac{2}{x^3-y^3};\dfrac{2x+1}{x^2-y^2}\)
thực hiện phép tính:
a,\(\left(3x^5y^2+4x^3y^3-5x^2y^4\right):2x^2y^2\)
b,\(\left(\dfrac{3}{5}a^6x^3+\dfrac{3}{7}a^3x^4-\dfrac{9}{10}ã^5\right):\dfrac{3}{5}ax^3\)
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
\(\dfrac{1}{2x^2+3x-5}\) và \(\dfrac{x+2}{4x-x^2-3}\)
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
\(\dfrac{-3}{x^2+6x+8};\dfrac{5}{x^2-16}\) và \(\dfrac{1}{x^2-2x-8}\)
Tính giá trị của phân thức \(A=\dfrac{3x-2y}{3x+2y}\), biết rằng: \(9x^2+4y^2=20xy\) và 2y<3x<0
tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa và tìm mẫu thức chung của chúng:
a,\(\dfrac{x}{16};\dfrac{xy}{20}\)
b,\(\dfrac{1}{4x};\dfrac{3}{6y}\)
c,\(\dfrac{xy}{2z};\dfrac{yz}{3x};\dfrac{zx}{4y}\)
1.rút gọn biểu thuc P=\(\dfrac{2}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}+\dfrac{9-x}{9-x^2}\) với x\(\ne-3vàx\ne3\)
2.thực hiện phép tính \(\left(2x^4-3x^3-3x^2+6x-1\right):\left(x^2-2\right)\)
\(\left(15x^4y^6-12^3y^4-18x^2y^3\right):\left(-6x^2y^2\right)\)
tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa và tìm mẫu chung của chúng:
a,\(\dfrac{5}{2x-4};\dfrac{4}{3x-9};\dfrac{7}{50-25x}\)
b,\(\dfrac{3}{2x+6};\dfrac{x-2}{x^2+6x+9}\)
c,\(\dfrac{x^4+1}{x^2-1};x^2+1\)