tính khối lượng CO tạo thành khi cho 6gC tác dụng với 8gO2
Cho khí cacbon oxit CO tác dụng với sắt (III) oxit Fe2O3 tạo thành cacbon đioxit CO2 và kim loại sắt Fe hãy Tính khối lượng khí CO2 thu được khi cho 12,4g CO tác dụng hết với 18,6g Fe2O3 và có 15,2g Fe sinh ra?
áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
\(m_{CO}+m_{Fe_2O_3}=m_{Fe}+m_{CO_2}\)
\(\Rightarrow m_{CO_2}=m_{CO}+m_{Fe_2O_3}-m_{Fe}\)
\(=12,4+18,6-15,2=15,8 \left(g\right)\)
vậy khối lượng khí \(CO_2\) thu được là \(15,8g\)
Bài 3.Cho 10,2 gam Al2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo thành Nhôm clorua AlCl3 và H2O.
a)Tính khối lượng HCl cần dùng và khối lượng AlCl3 tạo thành (đktc)
b) Cần bao nhiêu lít khí Oxi (đktc) để khi tác dụng với Al tạo thành lượng Al2O3 ở trên?
( cho Al: 27, H:1, Cl:35,5, O: 16)
a. \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH : Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
0,1 0,6 0,2 ( mol )
\(m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
b.
PTHH : 3O2 + 4Al -> 2Al2O3
0,15 0,1 ( mol)
\(V_{O_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
a. \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH : Al2O3 + 3HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
0,1 0,3 0,2 ( mol )
\(m_{HCl}=0,3.36,5=10,95\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
b.
PTHH : 3O2 + 4Al -> 2Al2O3
0,15 0,1 ( mol)
\(V_{O_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
cho 6,4g Oxi tác dụng với Ca
a) tính khối lượng chất tạo thành canxi
b) lấy toàn bộ chất tạo thành tác dụng với CO2 tạo ra CaCO3
tính thể tích CO2 cần dùng
tính khối lượng CaCO3 tạo thành
c) các loại phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ?
Hãy tính khối lượng của nước tạo thành khi cho khí H2 tác dụng với 11,2 lít O2 (đktc)
\(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\
pthh:2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
0,5 1
\(m_{H_2O}=1.18=18g\)
\(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\)
\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\)
0,5 1 ( mol )
\(m_{H_2O}=1.18=18g\)
Tính khối lượng của H2 và khối lượng NaOH tạo thành khi cho 2mol Na tác dụng với H2O,biết phương trình phản ứng
Na+H2O -> NaOH + H2
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(\dfrac{2}{2}\) = \(\dfrac{2}{2}\) ( mol )
2 2 2 2 ( mol )
( Cả 2 chất đều không dư )
\(m_{H_2}=1.2=2g\)
\(m_{NaOH}=2.40=80g\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
2 2 1 ( mol )
\(m_{H_2}=1.2=2g\)
\(m_{NaOH}=2.40=80g\)
Tính khối lượng của CO2 và khối lượng H2O tạo thành khi cho 3 mol O2 tác dụng với CH4,biết phương trình phản ứng
CH4+O2 -> CO2 + H2O
\(CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\)
3 1,5 3 ( mol )
\(m_{CO_2}=1,5.44=66g\)
\(m_{H_2O}=3.18=54g\)
Tính khối lượng của H2 tạo thành và khối lượng H2SO4 khi cho 2,7g Al tác dụng với H2SO4,biết phương trình phản ứng
Al+H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
\(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1mol\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,1 0,15 0,15 ( mol )
\(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36l\)
\(m_{H_2SO_4}=0,15.98=14,7g\)
Cho dung dịch Naoh 8% tác dụng hoàn toàn với 1,12l khí. Muối tạo thành là muối trung hòa Na2Co3. a/ Tính khối lượng muối tạo thành. b/ Tính khối lượng dung dịch Naoh đã dùng. c/ Nếu cho lượng Naoh trên tác dụng hết với 200g dung dịch Cucl2 thì nồng độ dung dịch chất sau phản ứng là bao nhiêu.
Cho 2,8g Fe tác dụng với H2SO4 loãng vừa đủ tạo thành muối và V khí bay ra.
a) Tính V(l) khí
b) Dẫn V(l) khí trên tác dụng với CuO tạo thành m(g) rắn. Tính khối lượng CuO và khối lượng m(g) rắn
a)
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
$n_{H_2} = n_{Fe} = \dfrac{2,8}{56} = 0,05(mol)$
$V_{H_2} = 0,05.22,4 = 1,12(lít)$
b)
$CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
$n_{CuO} = n_{Cu} = n_{H_2} = 0,05(mol)$
$m_{CuO} = 0,05.80 = 4(gam)$
$m_{Cu} = 0,05.64 = 3,2(gam)$
\(n_{Fe}=\dfrac{2.8}{56}=0.05\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(0.05..............................0.05\)
\(V_{H_2}=0.05\cdot22.4=1.12\left(l\right)\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)
\(n_{CuO}=n_{Cu}=n_{H_2}=0.05\left(mol\right)\)
\(m_{CuO}=0.05\cdot80=4\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0.05\cdot64=3.2\left(g\right)\)
a) nFe= 0,05)mol)
PTHH:: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
0,05________________________0,05(mol)
=>V(H2,đktc)=0,05.22,4=1,12(l)
=>V=1,12(l)
b) H2 + CuO -to-> Cu + H2O
0,05____0,05___0,05(mol)
mCuO=0,05.80=4(g)
m(rắn)=mCu=0,05.64=3,2(g)