a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: \(\sin47^o13;\cos72^o20;\sin55^o25;\cos44^o30\)
b) Tính: \(2017.\sin^223^o+\sin^237^o+\sin^253^o+2017.\sin^267^o\)
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
a ) sin 78 ° , cos 14 ° , sin 47 ° , cos 87 ° b ) tg 73 ° , cotg 25 ° , tg 62 ° , cotg 38 °
(Gợi ý: Bài này có 2 cách làm. Cách 1 là sử dụng máy tính. Cách 2 là sử dụng tính chất lượng giác của hai góc phụ nhau để đưa về cùng một tỉ số lượng giác rồi so sánh. Cách 2 nhanh hơn.)
a) Ta có:
sin 78 ° = cos 12 ° ; sin 47 ° = cos 43 ° V ì 12 ° < 14 ° < 43 ° < 87 ° n ê n cos 12 ° > cos 14 ° > cos 43 ° > cos 87 ° S u y r a : cos 87 ° < sin 47 ° < cos 14 ° < sin 78 ° b ) T a c ó : c o t g 25 ° = t g 65 ° ; c o t g 38 ° = t g 52 ° . V ậ y : c o t g 38 ° < t g 62 ° < c o t g 25 ° < t g 73 °
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần :
a) \(\sin78^0,\cos14^0,\sin47^0,\cos87^0\)
b) \(tg73^0,cotg25^0,tg62^0,cotg38^0\)
a) cos14∘=sin76∘;cos87∘=sin3∘.cos14∘=sin76∘;cos87∘=sin3∘..
Vì sin3∘<sin47∘<sin76∘<sin78∘sin3∘<sin47∘<sin76∘<sin78∘ nên
cos78∘<cos76∘<cos47∘<cos3∘cos78∘<cos76∘<cos47∘<cos3∘.
b) cotg25∘=tg65∘;cotg38∘=tg52∘cotg25∘=tg65∘;cotg38∘=tg52∘.
Vì tg52∘<tg62∘<tg65∘<tg73∘tg52∘<tg62∘<tg65∘<tg73∘;
nên cotg38∘<tg62∘<cotg25∘<tg73∘cotg38∘<tg62∘<cotg25∘<tg73∘.
Nhận xét: Để so sánh các tỉ số lượng giác sin và côsin của các góc, ta đưa về so sánh cùng một loại tỉ số lượng giác (ví dụ cùng là sin của các góc). Tương tự như vậy, để so sánh các tỉ số lượng giác tang và côtang của các góc, ta đưa về so sánh cùng một loại tỉ số lượng giác (ví dụ cùng là tang của các góc).
∘..
∘ nên
∘.
∘.
∘;
∘.
Nhận xét: Để so sánh các tỉ số lượng giác sin và côsin của các góc, ta đưa về so sánh cùng một loại tỉ số lượng giác (ví dụ cùng là sin của các góc). Tương tự như vậy, để so sánh các tỉ số lượng giác tang và côtang của các góc, ta đưa về so sánh cùng một loại tỉ số lượng giác (ví dụ cùng là tang của các góc).
Xét các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al a) Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần b) Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự độ âm điện tăng dần c) Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự tính kim loại giảm dần
a,sắp xếp theo thứ tự tăng dần
5/8 , 9/16 , 2/3 và 7/12
b,sắp xếp theo thứ tự giảm dần
10/329 , 3/94 ,5/163 , 6/187
c sắp xếp theo thứ tự tăng dần
78/35 , 102/47 .88/29 ,61 / 52
a,sắp xếp theo thứ tự tăng dần
5/8 , 9/16 , 2/3 và 7/12
b,sắp xếp theo thứ tự giảm dần
10/329 , 3/94 ,5/163 , 6/187
c sắp xếp theo thứ tự tăng dần
78/35 , 102/47 .88/29 ,61 / 52
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-2,63…; 3,(3); -2,75…; 4,62.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
1,371…; 2,065; 2,056…; -0,078…; 1,(37).
a) Ta có: -2,63…; -2,75 < 0;
3,(3); 4,62 > 0
Vì 2,63…< 2,75 nên -2,63…> -2,75
Mà 3,(3) < 4,62
Nên -2,75 < -2,63…< 3,(3) < 4,62
Vậy các số trên theo thứ tự tăng dần là: -2,75 ; -2,63…; 3,(3) ; 4,62
b) Ta có: -0,078 < 0;
1,371…; 2,065; 2,056…; 1,(37) > 0
Ta có: 1,(37) = 1,3737….
Ta được: 2,065 > 2,056…> 1,3737…. > 1,371…
Nên 2,065 > 2,056…> 1,3737…. > 1,371… > -0,078
Vậy các số trên theo thứ tự giảm dần là: 2,065 ; 2,056…; 1,3737…. ; 1,371… ; -0,078
a: -2,75<-2,63...<3,(3)<4,62
c: 2,065>2,056...>1,(37)>1,371...>-0,078...
Xét các nguyên tố thuộc chu kì 2: B, C, N, O, F a) Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần b) Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự độ âm điện giảm dần c) Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự tính phi kim giảm dần
a) Các nguyên tố theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần: O, N, C, B
b) Các nguyên tố theo thứ tự độ âm điện giảm dần: O, N, C, B
c) Các nguyên tố theo thứ tự tính phi kim giảm dần: O, N, C, B
436 ; 324 ; 543 ; 765 ; 908
SẮP XẾP THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN .
SẮP XẾP THEO THỨ TỰ GIẢM DẦN .
thứ tự tăng dần là: 324, 436, 543, 765, 908.
thứ tự giảm dần là: 908, 765, 543, 436, 324
324; 436; 543; 765; 908
908; 765; 436; 324
sap theo thu tu tang dan la : 324 , 436 , 543 , 765 , 908 sap xep theo thu tu giam dan : 908 , 765 , 436 , 324
bài 1
a) sắp xếp số nguyên theo thứ tự tăng dần:-5;10;0;-26;19.
b)sắp xếp số nguyên theo thứ tự giảm dần:-15;0;-29;5;-2017
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3;15; 6; l; -4; 0. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -201; 19; 0; 8;-7; 100