trường từ vựng của từ tấn công
Tìm các trường từ vựng của mỗi từ sau đây: lưới, lạnh, tấn công.
- Từ " lưới" thuộc trường từ vựng:
+ Trường "dụng cụ đánh bắt cá
+ Trường " phương án bao vây bắt người": giăng lưới bắt tội phạm, lưới trời, lưới phục kích, lưới mật thám.
- Từ "lạnh" thuộc trường từ vựng:
+ Trường "nhiệt độ"
+ Trường tính cách, thái độ
+ Trường "màu sắc"
- Từ "tấn công" thuộc trường:
+ Trường "hành động bạo lực"
+ Trường từ vựng về " hoạt động thể thao"
Từ "tấn công" thuộc những trường từ vựng gì ?
Từ "tấn công" thuộc trường từ vựng : trường chiến thuật trong quân sự
Chiến thuật bóng đá VD : tấn công, phòng ngự, ...
Chiến thuật quân sự
Hoạt động của động vật : tấn công, rình, vồ, ...
Tấn công
- Trường từ vựng về thi đấu thể thao: đập, đấm, nện , đá, ...
- Trường từ vựng về chuyện ẩu đả , xô xát: cào, cấu, cắn , xé, ...
Viết 1 đoạn văn, trong đó có sử dụng trường từ vựng, nêu rõ đó là trường từ vựng nào? Tác dụng của trường từ vựng đó?
Tìm 15 trường từ vựng nhỏ cho mỗi trường từ vựng lớn sau:
- Trường từ vựng chỉ con người
- Trường từ vựng chỉ động vật
- Trường từ vựng chỉ cây
- Trường từ vựng chỉ trường hợp
- Trường từ vựng về con người:
+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...
+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...
+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....
+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....
- Trường từ vựng về cây xanh:
+ Bộ phận của cây: rễ, thân, lá, cành, mầm, chồi, nhị, nhụy, hạt, hoa....
+ Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây: gieo hạt, đâm trồi, nảy mầm, đẻ nhánh, thụ phấn, ra hoa, kết quả....
+ Hoạt động của người trồng cây xanh: trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước, nhổ cỏ, vun xới...
+ Loài cây: cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây rau, cây hoa...
+ Tên một số loài cây: cây ổi, cây táo, cây mít, cây hoa hồng, cây đào, cây mai, cây tre, cây chò...
tìm hiểu trường từ vựng tên gọi động vật thủy sinh và các tín hiệu thẩm mỹ được tạo nên trong ca
Trường từ vựng chỉ trường hợp:mik ko biet
Trường từ vựng chỉ con người :
- Bộ phận cơ thể người : Mắt,mũi,miệng,chân.....
-Tính cách của người : hiền lành,độc ác,...
- Hoạt động của người : chạy,nhảy,ăn,uống,...
-Giới tính : nam,nữ,gái ,trai,đàn ông, đàn bà ,...
-Nghề nghiệp : bác sĩ,giáo viên kĩ sư,..
-ngoại hình : béo,gầy,cao,thấp,....
Tuổi tác : già ,trẻ,vị thành niên,...
- Trạng thái cảm xúc : vui,buồn,mừng,giận
con người : hoạt động của con người, bộ phận cơ thể, nghề nghiệp, cảm xúc,..
động vật : các loại biết bay, các loài sông dưới nước, các loài trên cạn, các vi sinh vật,..
cây: cây họ hoa, cây lấy gỗ, cây ăn quả, cây công nghiệp,..
trương hợp :mình chưa bt :D
em hãy tìm các trường từ vựng sau
- Trường từ vựng về con người
- Trường từ vựng về cây xanh
- Trường từ vựng về thầy cô
- Trường từ vựng về lớp học
- Trường từ vựng về thời tiết
- Trường từ vựng về con người:
+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...
+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...
+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....
+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....
- Trường từ vựng về cây xanh:
+ Bộ phận của cây: rễ, thân, lá, cành, mầm, chồi, nhị, nhụy, hạt, hoa....
+ Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây: gieo hạt, đâm trồi, nảy mầm, đẻ nhánh, thụ phấn, ra hoa, kết quả....
+ Hoạt động của người trồng cây xanh: trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước, nhổ cỏ, vun xới...
+ Loài cây: cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây rau, cây hoa...
+ Tên một số loài cây: cây ổi, cây táo, cây mít, cây hoa hồng, cây đào, cây mai, cây tre, cây chò...
- Trường từ vựng về thầy cô:
+ Chức vụ (nhiệm vụ)của thầy cô: giáo viên, giáo viên bộ môn, giáo viên chủ nhiệm, hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám thị, giám khảo...
+ Hoạt động của thầy cô: lên lớp, giảng dạy, soạn giáo án, chấm bài, kiểm tra, coi thi, viết bảng,...
- Trường từ vựng về lớp học:
+ Đồ dùng trong lớp học: bàn, bàn học sinh, bàn giáo viên, ghế, ghế học sinh, ghế giáo viên, phấn, bảng, sách, vở,...
+ Các vị trí trong lớp học: bục giảng, góc lớp, cuối lớp, cửa lớp...
- Trường từ vựng về thời tiết:nắng, mưa, rét, nóng, lạnh, hanh....
em hãy tìm các trường từ vựng sau
- Trường từ vựng về con người
- Trường từ vựng về cây xanh
- Trường từ vựng về thầy cô
- Trường từ vựng về lớp học
- Trường từ vựng về thời tiết
- Trường từ vựng về con người: mắt, mũi, chân, tay, béo, gầy, lùn,...
- Trường từ vựng về cây xanh: câu mít, cây xoài, cây thông, cây na,...
- Trường từ vựng về thầy cô: cô giáo, thầy giáo,..
- Trường từ vựng về lớp học: bàn, ghế, bảng, bút, thước,...
- Trường từ vựng về thời tiết: mưa, nắng, gió, bão, lốc xoáy,...
- Trường từ vựng về con người: mắt, mũi chạy, nhảy, cao, béo, lùn, độc ác, nhân hậu, tốt bụng, chân, tay, vẫy,...
- Trường từ vựng cây xanh: cây táo, cây ổi, cây ăn quả, cây bóng mát, cây công nghiệp, lá, thân, cành, hoa, quả,...
- Trường từ vựng lớp học: bàn, ghế, phấn, bút, thước, cô giáo, thầy giáo, học sinh, giảng, chép bài, thi cử, kiểm tra, viết bài,...
- Trường từ vựng thời tiết: bão, mưa, nắng, gió, lốc xoáy, người dự báo thời tiết, gió,...
em hãy tìm các trường từ vựng sau
- Trường từ vựng về con người
- Trường từ vựng về cây xanh
- Trường từ vựng về thầy cô
- Trường từ vựng về lớp học
- Trường từ vựng về thời tiết
- con người: tai, chân, mắt, mũi, đầu, bụng( đều chỉ bộ phận của con người)
-cây xanh: cành, lá, rễ( đều chỉ bộ phận của cây)
- thầy cô: thầy giáo, cô giáo, giáo viên, nhà giáo(đều chỉ thầy cô giáo)
- lớp học: bảng, phấn, bàn, ghế(đều chỉ đồ trong lớp học)
- thời tiết: nắng, mưa, râm, mát, se lạnh(đều chỉ về thời tiêt)
Phát biểu nào sau đây là sai về trường từ vựng?
A. Một trường từ vựng có thể bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ hơn.
B. Một trường từ vựng có thể bao gồm những từ khác biệt nhau về từ loại.
C. Một từ có thể thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau.
D. Mỗi từ chỉ có thể thuộc một trường từ vựng.
Tìm các trường từ vựng của mỗi từ sau đây :lưới,lạnh,tấn công(xem ví dụ phân tích từ ngọt ở mục I.2) SGK văn 8 trang 23
Lưới
- Trường từ vựng về dụng cụ đánh bắt thủy sản: lưỡi câu, cần câu, phao, chài, vó, nơm,...
- Trường từ vựng về dụng cụ thể thao: lưới , khung thành , rổ, ...
- Trường từ vựng về hoạt động đánh bắt thủy sản: cất, đơm, đặt, quăng, tung,...
Lạnh
- Trường từ vựng về thời tiết và nhiệt độ: Lạnh, nóng, ẩm, giá, buốt, hanh,....
- Trường từ vựng về tính chất của thực phẩm: Thức ăn lạnh, thức ăn nóng sốt.
- Trường từ vựng về màu sắc: nóng, tươi, sẫm,....
- Trường từ vựng về tính tình: nồng nhiệt, thơ ơ, vồn vã,....
Tấn công
- Trường từ vựng về thi đấu thể thao: đập, đấm, nện , đá, ...
- Trường từ vựng về chuyện ẩu đả , xô xát: cào, cấu, cắn , xé, ...
- Trường từ vựng về chiến thuật trong bóng đá: phòng ngự, phản công,....
- Trường từ vựng về quân sự: phản công, phòng ngự,....
- Từ " lưới" thuộc trường từ vựng:
+ Trường "dụng cụ đánh bắt cá
+ Trường " phương án bao vây bắt người": giăng lưới bắt tội phạm, lưới trời, lưới phục kích, lưới mật thám.
- Từ "lạnh" thuộc trường từ vựng:
+ Trường "nhiệt độ"
+ Trường tính cách, thái độ
+ Trường "màu sắc"
- Từ "tấn công" thuộc trường:
+ Trường "hành động bạo lực"
+ Trường từ vựng về " hoạt động thể thao"