Tìm từ đồng nghĩa với từ đen
giúp mình với
Bài 2:
- Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về:
Con mèo: ...........................................................................
Con chó: ...........................................................................
Con ngựa: .........................................................................
Đôi mắt: ...........................................................................
Tham khảo
Mèo: mun, ma,...
chó: mực,...
Ngựa: ô,...
mắt:huyền,...
Con mèo mun
Con chó mực
Con ngựa ô
Đôi mắt huyền
Con mèo: mèo mun
Con chó: chó mực
Con ngựa: ngựa ô
Đôi mắt: mắt huyền
từ đen bóng có đồng nghĩa với từ màu đen hay không
1) tìm từ đồng nghĩa của mỗi từ sau
a) cho :
chết:
bố:
b) đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở trên
2) tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về:
con mèo:
con chó:
con ngựa:
đôi mắt:
a)cho:tặng
chết:mất
bố:ba
b)con chó:chó mực
con ngựa:ngựa ô
đôi mắt:đen láy
đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nhgia tìm được ở câu a giúp mình với
Bài 4: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?
a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy
Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?
a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng
Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?
a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?
a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?
a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách
c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam
Bài 4: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?
a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy
Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?
a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng
Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?
a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?
a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?
a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách
c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam
Tìm từ đồng nghĩa với từ" đen" dùng để nói về:
a. Con mèo là:........... Con ngựa là:........................
b. Con chó là:................ Đôi mắt là:...............................
nhanh lên giúp mình nhé. Mình cần ngay bây giờ
Mèo mun, chó mực, ngựa ô
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
Rộng, chạy, cần cù, lời, chết, tha, đen, nghèo, chăm chỉ.
Mk chỉ bít làm từ chết thui
Chết: hi sinh, qua đời, bỏ mạng,....
Sony nha!
Đồng nghĩa với rộng là lớn
Chăm chỉ là siêng năng
Cần cù là chịu khó
Mh nghĩ là vậy
. Từ đồng nghĩa:
+ Rộng: To lớn.
+ Cần cù: Chịu khó.
+ Lời: Lãi.
+ Chết: Qua đời
+ Nghèo: Khổ cực.
+ Chăm chỉ: Siêng năng
ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ ĐEN
Hắc ,thâm ,tối ,ám , mun, ô,....
Tìm từ đồng nghĩa với màu đen để chỉ :
vải :.........
đũa:............
Vải:thâm
Đũa:mun
Học tốt nha bạn!!
bỏ một từ ko thuộc nhóm đồng nghĩa với các từ còn lại
- đen trũi, số đen, đen sì, đen kịt, đen thui, đen đủi, đen láy, đen nhẻm, đen ngòm, đen giòn.
số đen nhá ko đòng nghĩa với các từ còn lại .