Hắc ,thâm ,tối ,ám , mun, ô,....
Từ đen đồng nghĩa với các từ như : Hắc, thâm, tối, ám ,...
Từ đồng nghĩa với từ đen là những từ : mun , thâm , ô , mực , huyền
Hắc ,thâm ,tối ,ám , mun, ô,....
Từ đen đồng nghĩa với các từ như : Hắc, thâm, tối, ám ,...
Từ đồng nghĩa với từ đen là những từ : mun , thâm , ô , mực , huyền
từ đen bóng có đồng nghĩa với từ màu đen hay không
Bài 4: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?
a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy
Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?
a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng
Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?
a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?
a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?
a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách
c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam
giúp mình với
Bài 2:
- Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về:
Con mèo: ...........................................................................
Con chó: ...........................................................................
Con ngựa: .........................................................................
Đôi mắt: ...........................................................................
Tìm từ đồng nghĩa với từ" đen" dùng để nói về:
a. Con mèo là:........... Con ngựa là:........................
b. Con chó là:................ Đôi mắt là:...............................
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ đồng nghĩa với từ "khép nép" là từ nào?
a/ bép xép b/ lép xép c/ ngại ngùng d/ run sợ
Câu hỏi 2: Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió." được dùng theo nghĩa nào?
a/ đen b/ chuyển c/ đồng nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 3: Từ "dùi" trong câu "Thần chỉ xin chiếc dùi sắt để dùi thủng thuyền giặc." có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa?
a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 4: Từ "sâu" trong câu "Cái hố này rất sâu." và câu "Cái lá này bị sâu ăn." có quan hệ gì về nghĩa?
a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Tìm từ đồng nghĩa có thể thay cho từ ăn
a ) Cậu làm như vậy dễ ăn đòn lắm
b ) Da ăn nắng đen giòn
c) Một đô la ăn bao nhiêu Việt Nam đồng ?
hai từ đồng nghĩa với chua xót :
hai từ đồng nghĩa với ngọn gió đầu sương :
hai từ đồng nghĩa với ngay thẳng :
Từ đồng nghĩa với chập chạp là:.................
Từ trái nghĩa với chậm chạp là:...................
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là:....................
Từ trái nghĩa với đoàn kết là:.......................
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................