Phân tích đa thức thành nhân tử
(2x+1)-(2x-1)^2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
\(x^3+2x^2+2x+1\)
\(=x^3+x^2+x^2+x+x+1=x^2\left(x+1\right)+x\left(x+1\right)+x+1\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
x3 + 2x2 + 2x + 1
= (x3 + 1) + (2x2 + 2x)
= (x + 1)(x2 + x + 1) + 2x(x + 1)
= (x + 1)(x2 + x + 1 + 2x)
= (x + 1)(x2 + 3x + 1)
Chúc bạn học tốt
Ta có: \(x^3+2x^2+2x+1\)
\(=\left(x^3+1\right)+\left(2x^2+2x\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)+2x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử: \(2x^3-3x^2+2x-1\)
\(2x^3-3x^2+2x-1\)
\(=2x^3-2x^2-x^2+x+x-1\)
\(=\left(x-1\right)\left(2x^2-x+1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
(x-1)\(^2\)-2(x-1)(2x+1)+(2x+1)\(^2\)
`(x-1)^2-2(x-1)(2x+1)+(2x+1)^2`
`=(x-1-2x-1)^2`
`=(-x-2)^2`
\(\left(x-1\right)^2-2\left(x-1\right)\left(2x+1\right)+\left(2x+1\right)^2\)
\(=\left(x-1-2x-1\right)^2=\left(-x-2\right)^2=\left(x+2\right)^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử (2x+1)^4-3(2x+1)^2+2
Đặt 2x +1 = t, thay vào ta được:
t4 - 3t2 +2
= t4 - t2 - 2x2 + 2
= t2(t2 -1) - 2(t2 -1)
= (t2-1)(t2-2)
=(t-1)(t+1)(t2 -2)
Thay t = 2x+1 vào ta được:
(2x+1-1)(2x+1+1)[(2x+1)2 -2]
= 2x . (2x+2) (4x2 + 4x+1 -2)
= 4x(x+1)(4x2 + 4x - 1)
(2x-1)3-(2x-1)=(2x-1) [( 2x-1)2 -1 ]
= 2x (2x -1 ) ( 2x-2)
(2x - 1)3 - (2x - 1)
= (2x - 1)[(2x - 1)2 - 1]
= (2x - 1)(4x2 - 4x + 1 - 1)
= (2x - 1)(4x2 - 4x)
Trả lời:
( 2x - 1 )3 - ( 2x - 1 )
= ( 2x - 1 ) [ ( 2x - 1 )2 - 1 ]
= ( 2x - 1 ) ( 2x - 1 - 1 ) ( 2x - 1 + 1 )
= 2x ( 2x - 1 ) ( 2x - 2 )
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1, 4x2+x
2, 3x-9y
3, (2x+1)2+2(2x+1)
1) \(x\left(4x+1\right)\)
2) \(3\left(x-3y\right)\)
3) \(\left(2x+1\right)\left(2x+1+2\right)=\left(2x+1\right)\left(2x+3\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
\(x^6+2x^5+x^4-2x^3-2x^2+1\)
\(x^6+2x^5+x^4-2x^3-2x^2+1=\left(x^3+x^2-1\right)^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử (x^2+2x)(x^2+2x+2)+1
Phân tích đa thức thành nhân tử
(1 + 2x)(1 - 2x) - (x + 2)(x - 2)
= 1 - 4x2 - ( x2 - 4)
= 1 - 4x2 - x2 + 4
= -5x2 + 5
= - ( 5x2 - 5 )
= - 5 (x2 - 1)