Bài 20: Điền hàng tử thích hợp vào chỗ có dấu * để có hằng đẳng thức:
c) x2 + x + * = (* + *)2
d) * - 2a + 4 = (* - *)2
e) 4y2 - * = (* - 3x)(* + *)
f) * - \(\dfrac{1}{4}\)= (3y - *)(* + *)
g) 8x3 + * = (* + 2a)(4x2 - * + *)
h) * - 27x3 = (4x - *)(9y2 + * + *)
i) * + * = (* + \(\dfrac{1}{2}\)y)(4x2 - * + *)
j) * - * = (4y - *)(* + y + *)
k) 64a3 + * + * + 27b3b = (* + *)3
l) 8a3 - * + * - * = (* - 3y)3
m) (* - *)3 = x3 - * + 12xy2 - *
n) (* + *) = * + 108x2y + 144xy2 + *