3. A. treat B. appearance C. release D. steal
Vẫn ghi rõ cách phát âm hoặc giải thích =>
3. A.treat B. appearance C. release D. steal
Lú quên ko chỉ âm :)
2. A. surface B. sightseeing C. step D. sugar
Ghi rõ cách phát âm của từ<ghi sao cho dễ hỉu chút nhoé>
D
D đọc âm S nặng hơn so với 3 từ còn lại
Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với
những từ còn lại. (0,5 đ)
1. A. worked B. watched C. cleaned D. helped
2. A. boat B. road C. broad D. coat
Chọn từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) có vị trí trọng âm khác với những từ còn lại.(0,25 đ)
3. A. exotic B. impolite C. unhealthy D. important
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại ở phần gạch chân.
1. A treat B. heat C. sweater D. beat
2. A compose B. complete C. company D. complain
3. A collect B. subject C. reject D. lecture
4. A sugar B. sterile C. strain D. serve
5. A baths B. bath C. bathe D. breathe
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.
A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”
A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.
C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.
Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).
Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.
Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment
.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.
A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying
Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.
A. That is said he was born in London.
B. It was said that he was born in London.
C. He was said to be born in London.
D. He is said to have been born in London.
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.
A. All B. None C. Most D. Neither
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.
A. off B. away C. ever D. out
Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.
A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”
A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.
C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.
Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).
Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.
Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment
.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.
A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying
Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.
A. That is said he was born in London.
B. It was said that he was born in London.
C. He was said to be born in London.
D. He is said to have been born in London.
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.
A. All B. None C. Most D. Neither
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.
A. off B. away C. ever D. out
A. pub B. club C. climb D. sob
GIẢI THÍCH BẰNG CÁCH GHI ÂM GÌ RA Ở CÁC ĐÁP ÁN GIÚP MÌNH, CHỈ GHI ÂM Ở PHẦN GẠCH CHÂN KHÔNG GHI ÂM NGUYÊN TỪ
C
Âm câm còn lại âm /b/
Trong 1 từ nếu chữ "b" đứng sau chữ "m" thì "b" câm
A. copper B. copy C. dolphin D. colonel
GIẢI THÍCH BẰNG CÁCH GHI ÂM GÌ RA Ở CÁC ĐÁP ÁN GIÚP MÌNH, CHỈ GHI ÂM Ở PHẦN GẠCH CHÂN KHÔNG GHI ÂM NGUYÊN TỪ
A. peach B. teach C. measure D. meat
GIẢI THÍCH BẰNG CÁCH GHI ÂM GÌ RA Ở CÁC ĐÁP ÁN GIÚP MÌNH, CHỈ GHI ÂM Ở PHẦN GẠCH CHÂN KHÔNG GHI ÂM NGUYÊN TỪ
A. devotion B. congestion C. suggestion D. question
GIẢI THÍCH BẰNG CÁCH GHI ÂM GÌ RA Ở CÁC ĐÁP ÁN GIÚP MÌNH, CHỈ GHI ÂM Ở PHẦN GẠCH CHÂN KHÔNG GHI ÂM NGUYÊN TỪ
A. devotion
Vì:
Phát âm phần gạch chân 4 từ là:
devotion : SH(ə)n
congestion :CH(ə)n
suggestion:CH(ə)n
question:CH(ə)n