Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:
\(\sqrt{\sqrt{x-3}-2}\)
1. với giá trị nào của x thì biểu thuéc sau có nghĩa
\(\sqrt{x^2-3}\)
\(\dfrac{x}{x-2}+\sqrt{x-2}\)
\(\sqrt{\dfrac{1}{3-2xx}}\)
a, ĐKXĐ: \(x^2-3\ge0\Rightarrow x^2\ge3\Rightarrow x\ge\sqrt{3}\)
b, \(\left\{{}\begin{matrix}x-2\ne0\\x-2\ge0\end{matrix}\right.\Rightarrow x-2>0\Rightarrow x>2\)
c, \(\left\{{}\begin{matrix}3-2x\ne0\\\dfrac{1}{3-2x}\ge0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x\ne3\\3-2x>0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne\dfrac{3}{2}\\x< \dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\sqrt{x^2-3}\)
ĐKXĐ: x > 1
\(\dfrac{x}{x-2}+\sqrt{x-2}\)
ĐKXĐ: x > 2
\(\sqrt{\dfrac{1}{3-2x^2}}\)
ĐKXĐ: x < 1,224744871 \(\approx\) 1,22
a: ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge\sqrt{3}\\x\le-\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
b: ĐKXĐ: x>2
c: ĐKXĐ: \(x< \dfrac{3}{2}\)
Bài 3: Cho biểu thức A =\(\dfrac{x+1-2\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\)
a)Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa; b)Rút gọn biểu thức A;
c)Với giá trị nào của x thì A< - 1
a) ĐKXĐ: \(x\ge0,x\ne1\)
b) \(A=\dfrac{\left(\sqrt{x}-1\right)^2}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)}{\sqrt{x}+1}\)
\(=\sqrt{x}-1+\sqrt{x}=2\sqrt{x}-1\)
c) \(A=2\sqrt{x}-1< -1\Leftrightarrow2\sqrt{x}< 0\)(vô lý do \(2\sqrt{x}\ge0\forall x\))
Vậy \(S=\varnothing\)
Bài 3:
\(A=\dfrac{x+1-2\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{x+\sqrt{x}}{\sqrt[]{x}+1}\\ DKXD:x\ne1;x\ge0\\ A=\dfrac{\left(\sqrt{x}-1\right)^2}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)}{\sqrt{x}+1}\\ A=\sqrt{x}-1+\sqrt{x}\\ A=2\sqrt{x}+1\)
\(C.A< -1\Leftrightarrow2\sqrt{x}-1< -1\\ \Leftrightarrow2\sqrt{x}< 0\\ \Leftrightarrow x< 0\left(ktmdk\right)\\ =>BPTVN:S=\varnothing\)
Với giá trị nào thì biểu thức sau có nghĩa:
\(\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}\)
cho biểu thức A=\(\sqrt{\left[3x+1\right]\left[x-2\right]}\)và B=\(\sqrt{3x+1}.\sqrt{x-2}\)với giá trị nào của x thì A=B,với giá trị nào của x thì chỉ A có nghĩa còn B không có nghĩa
Với giá trị nào của x thì biểu thức \(\sqrt{4-\dfrac{2}{7}x}\) có nghĩa ?
\(ĐK:4-\dfrac{2}{7}x\ge0\Leftrightarrow-\dfrac{2}{7}x\ge-4\Leftrightarrow x\le14\)
a) Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định :
\(\sqrt{3x+4}\) \(\sqrt{\dfrac{-1}{2x+2}}\)
b) Rút gọn biểu thức B = \(\dfrac{1}{2\sqrt{x}-2}-\dfrac{1}{2\sqrt{x}+2}+\dfrac{\sqrt{x}}{1-x}\) với x ≥ 0 , x ≠ 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên
D = \(\dfrac{2\sqrt{x-1}}{\sqrt{x}+3}\)
Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:
a,\(\sqrt{\frac{x-1}{x^2+1}}\)
b,\(\sqrt{x-14\sqrt{x}+33}\)
c,\(\sqrt{x^2-17\text{x}+30}\)
với các giá trị nào của x thì các căn thức kia có nghĩa
\(\sqrt{\dfrac{3x-2}{x^2-2x+4}}\)
\(\sqrt{\dfrac{2x-3}{2x^2+1}}\)
\(\sqrt{\dfrac{3x-2}{x^2-2x+4}}=\sqrt{\dfrac{3x-2}{\left(x-2\right)^2}}\)
Có nghĩa khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{3x-2}{\left(x-2\right)^2}\ge0\\\left(x-2\right)^2\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge\dfrac{2}{3}\\x\ne2\end{matrix}\right.\)
____________________
\(\sqrt{\dfrac{2x-3}{2x^2+1}}\)
Có nghĩa khi:
\(\dfrac{2x-3}{2x^2+1}\ge0\)
\(\Leftrightarrow2x-3\ge0\)
\(\Leftrightarrow x\ge\dfrac{3}{2}\)
a: ĐKXĐ: (3x-2)/(x^2-2x+4)>=0
=>3x-2>=0
=>x>=2/3
b: ĐKXĐ: (2x-3)/(2x^2+1)>=0
=>2x-3>=0
=>x>=3/2
Cho biểu thức A = \(\sqrt{x^2+2\sqrt{x^2-1}}-\sqrt{x^2-2\sqrt{x^2-1}}\)
a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?
b) Tính A nếu x \(\ge\sqrt{2}\).
a: ĐKXĐ: x^2-1>=0
=>x>=1 hoặc x<=-1
\(A=\sqrt{x^2-1+2\sqrt{x^2-1}+1}-\sqrt{x^2-1-2\sqrt{x^2-1}+1}\)
\(=\left|\sqrt{x^2-1}+1\right|-\left|\sqrt{x^2-1}-1\right|\)
x>=căn 2
=>x^2>=2
=>x^2-1>=1
=>căn x^2-1>=1
=>căn(x^2-1)-1>=0
=>\(A=\sqrt{x^2-1}+1-\sqrt{x^2+1}+1=2\)