Chọn ký hiệu thuộc (∈) hoặc không thuộc (∉) thay cho mỗi .
a) 15 ℕ;
b) 10,5 ℕ*;
c) ℕ;
d) 100 ℕ.
Chọn kí hiệu thuộc (∈) hoặc không thuộc (∉) thay cho mỗi .Vì sao bạn chọn?
a) 15 ? NN;
b) 10,5 ? N∗N∗;
c) 7979 ? NN;
d) 100 ? NN.
\(a,\in\\ b,\notin\\ c,\in\\ d,\in\)
Chọn kí hiệu thuộc \(\left( \in \right)\) hoặc không thuộc \(\left( \notin \right)\) thay cho mỗi dấu ?.
a) \(15 \in \mathbb{N}\)
b) \(10,5 \notin {\mathbb{N}^*}\)
c) \(\frac{7}{9} \notin \mathbb{N}\)
d) \(100 \in \mathbb{N}\)
Cho tập hợp A = { 3,9 } , hãy điền ký hiệu thuộc , không thuộc .
a. 3
Đ hay S :
Có số a thuộc \(ℕ^∗\) mà không thuộc \(ℕ\)
Có số b thuộc \(ℕ\)mà không thuộc \(ℕ^∗\)
Đ hay S :
Có số a thuộc ℕ∗ mà không thuộc ℕ ( Sai )
Có số b thuộc ℕ mà không thuộc ℕ∗ ( Đúng )
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Điện trở của dây dẫn là một đại lượng
A. không đổi với mỗi đoạn dây dẫn xác định.
B. thay đổi với mỗi đoạn dây dẫn xác định.
C. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
D. phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây dẫn.
Kí hiệu cho cách diễn đạt “ Đường thẳng aa chứa điểm M và không chứa điểm P . Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b” là:
\(M∈a,P∉a,O∈a,O∉b\)
Cho các tập hợp: A={{cam, táo}}, B={{ổi, chanh, cam}}.
Dùng các ký hiệu ∈∈, ∉∉ để ghi các phần tử:
a) Thuộc A và thuộc B
b) Thuộc A mà không thuộc B
1.1 Cho hai tập hợp A={a;b;c;x;y}và B={b;d;y;t;u;v} Dùng kí hiệu “€” hoặc “€” để trả lời câu hỏi .Mỗi phần tử a,b,x,ừ thuộc tập hợp nào và không thuộc tập hợp nào
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số. Trong các số 7; 15; 106; 99, số nào thuộc và số nào không thuộc tập S? Dùng ký hiệu để trả lời.
7 ko thuộc S;15 thuộc S;106 ko thuộc S;99 thuộc S
7∉S ,15 ∈ S,106∉S,99∈S
Cho hai tập hợp:
A = {a;b;c;x;y} và B = {b;d;y;t;u;v}.
Dùng kí hiệu “\( \in \)” hoặc “\( \notin \)” để trả lời câu hỏi: Mỗi phần tử a, b, x, u thuộc tập hợp nào và không thuộc tập hợp nào?
Phần tử a thuộc tập hợp A và không thuộc tập hợp B nên ta kí hiệu:\(a \in A;a \notin B\)
Tương tự với các phần tử khác:
\(b \in A;b \in B\);
\(x \in A;x \notin B\)
\(u \notin A;u \in B\)