1 Viết các biểu thức sau dưới dạng tích: a) x^2+8x+16 b) x^2-12x+36 c) 4x-4x^2-1 d) x^3-3x^2+3x-1
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương hoặc lập phương của 1 tổng 1 hiệu
a.x^2 -5x +25/a
b.16x^2 - 8 x + 1
c. 4x^2 + 12xy + 9 y^2
d. x^3 + 3X ^2 + 3x +1
e. 27 y ^3 -9y^2 + y - 1/27
f. 8x^6 + 12x^4y +6 x^2 y^2 +y ^2
Dùng phương pháp đặt biến số phụ, phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. (x^2 + x)^2 - 2(x^2 + x) - 15
b. (x+2)(x+3)(x+4)(x+5) - 24
c. (x^2 + 8x + 7)(x^2 + 8x + 15) + 15
d. (x^2 + 3x + 1)(x^2 + 3x + 2) - 6
e. (4x+1)(12x-1)(3x+2)(x+1) - 4
f. 4(x+5)(x+6)(x+10)(x+12) - 3x^2
g. 3x^6 - 4x^5 + 2x^4 - 8x^3 + 2x^2 - 4x + 3
Chứng tỏ biểu thức không phụ thuộc vào biến x
a, A = ( x + 1 ) ( x^2 - x + 1 ) - ( x -1 ) ( x^2 + x +1 )
b, B = ( 2x + 6 ) ( 4x^2 - 12x + 36 ) - 8x^3 + 10
c, C = ( x - 1 )^3 - ( x - 3 ) ( x^2 + 3x + 9 ) - 3x( 1- x )
bài 1 giải các bất phương trình sau
a, -x2 +5x-6 ≥ 0
b, x2-12x +36≤0
c, -2x2 +4x-2≤0
d, x2 -2|x-3| +3x ≥ 0
e, x-|x+3| -10 ≤0
bài 2 xét dấu các biểu thức sau
a,<-x2+x-1> <6x2 -5x+1>
b, x2-x-2/ -x2+3x+4
c, x2-5x +2
d, x-< x2-x+6 /-x2 +3x+4 >
Bài 1:
a: \(\Leftrightarrow x^2-5x+6< =0\)
=>(x-2)(x-3)<=0
=>2<=x<=3
b: \(\Leftrightarrow\left(x-6\right)^2< =0\)
=>x=6
c: \(\Leftrightarrow x^2-2x+1>=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2>=0\)
hay \(x\in R\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) -16a^4b^6 - 24a^5b^5 - 9a^9b^4
b) ( 3x - 1)^2 - 16
c) ( 3x + 1)^2 - 4( x - 2 )^2
d) ( ax + by) ^2 - ( ay + bx )^2
e) ( 4x^2 - 3x - 18)^2 - ( 4x^2 + 3x )^2
g) 8x^3 - 64
h) 8x^3 - 27
i) x^3 + 6x^2 + 12x + 8
k) x^3 + 3/2x^2 + 3/4x + 1/8
Giúp mình nhé, mình cần gấp lắm
Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x
1, (2x + 6 ) ( 4x^2 -12x + 36) - 8x ^ 3 + 5
2, (x - 1)^3 - ( x- 3 ) ( x^2 + 3x + 9 ) - 3x ( 1-x)
3, ( 2x-3 ) ( 3x^2 + 1 ) - 6x ( x^2 - x + 1 ) + 3x^2 + 4x
Ở các dạng bài này bạn rút gọn đến khi không còn biến x => giá trị biểu thức không đổi
a) (2x+6)(4x^2-12x+36) -8x^3 +5
= 8x^3 -24x^2 + 72x + 24x^2 - 72x - 8x^3 + 5
= 5 ( không đổi)
=> Giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến x
1. (2x + 6 ) (4x2 - 12x + 36)-8x3 + 5
= 8x3 - 24x2 + 72x + 24x2 - 72x - 8x3 + 5
= (8x3 - 8x3) + (-24x2 + 24x2) + (72x - 72x) + 5
= 5
\(\Rightarrow\) Vậy giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc vào biến.
2. (x - 1)3 - (x - 3) (x2 + 3x + 9) - 3x (1 - x )
= (x - 1)3- (x - 3) (x2+ x . 3 + 32) - 3x + 3x2
= x3 - 3x2 .1 +3x.12 -13 - x3 - 33 - 3x + 3x2
= (x3-x3) + (-3x2 + 3x2) + (3x - 3x) + (-13 - 33)
= -28
Vậy giá trị của biểu thức trên không phụ thuộng vào biến.
3. (2x - 3) (3x2 + 1) - 6x (x2 - x + 1 ) + 3x2 + 4x
= 6x3 + 2x -9x2 - 3 - 6x3 + 6x2 - 6x + 3x2 + 4x
= (6x3- 6x3) + (-9x2 + 6x2 + 3x2) + (2x - 6x + 4x) -3
= -3
Vậy giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc vào biến
Chứng tỏ các biểu thức sau không có phụ thuộc vào biến:
a) 3x (x+5) - (3x+18)(x-1) + 8
b) (2x+6)(4x2-12x+36) - 8x3 + 5
\(3x\left(x+5\right)-\left(3x+18\right)\left(x-1\right)+8\)
\(=3x^2+15x-3x^2+3x-18x+18+8\)
\(=18+8\)
\(=26\)
\(\Rightarrow\) Biểu thức không phụ thuộc vào biến
đpcm
a) 3x( x + 5 ) - ( 3x + 18 )( x - 1 ) + 8
= 3x2 + 15x - ( 3x2 + 15x - 18 ) + 8
= 3x2 + 15x - 3x2 - 15x + 18 + 8
= 26 ( đpcm )
b) ( 2x + 6 )( 4x2 - 12x + 36 ) - 8x3 + 5
= [ ( 2x )3 + 63 ] - 8x3 + 5
= 8x3 + 216 - 8x3 + 5
= 221
Bài làm :
a) 3x( x + 5 ) - ( 3x + 18 )( x - 1 ) + 8
= 3x2 + 15x - ( 3x2 + 15x - 18 ) + 8
= 3x2 + 15x - 3x2 - 15x + 18 + 8
= 26
=> Điều phải chứng minh
b) ( 2x + 6 )( 4x2 - 12x + 36 ) - 8x3 + 5
= [ ( 2x )3 + 63 ] - 8x3 + 5
= 8x3 + 216 - 8x3 + 5
= 221
=> Điều phải chứng minh
Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu
a) A = 8x^3 +12x^2y +6xy^2+y^3
b) B = x^3+3x^2+3x+1
c) C = x^3-3x^2+3x-1
d) D = 27+27y^2+9y^4+y^6
a) \(A=8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3=\left(2x+y\right)^3\)
b) \(B=x^3+3x^2+3x+1=\left(x+1\right)^3\)
c) \(C=x^3-3x^2+3x-1=\left(x-1\right)^3\)
d) \(D=27+27y^2+9y^4+y^6=\left(3+y^2\right)^3\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
1, \(x^2+2xy+y^2=\left(x+y\right)^2\)
2, \(4x^2+12x+9=\left(2x\right)^2+2\cdot3\cdot2x+3^2=\left(2x+3\right)^2\)
3, \(x^2+5x+\dfrac{25}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{5}{2}\cdot x+\left(\dfrac{5}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2\)
4, \(16x^2-8x+1=\left(4x\right)^2-2\cdot4x\cdot1+1^2=\left(4x-1\right)^2\)
5, \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
1: =(x+y)^2
2: =(2x+3)^2
3: =(x+5/2)^2
4: =(4x-1)^2
5: =(x+1/2)^2
6: =(x-3/2)^2
7: =(x+1)^3
8: =(1/2x+1)^2
9: =(3y-1/3)^3
10: =(2x+y)^3
6, \(x^2-3x+\dfrac{9}{4}=x^2-2\cdot\dfrac{3}{2}+\left(\dfrac{3}{2}\right)^2=\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2\)
7, \(x^3+3x^2+3x+1=x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3=\left(x+1\right)^3\)
8, \(\dfrac{x^2}{4}+x+1=\left(\dfrac{x}{2}\right)^2+2\cdot\dfrac{x}{2}\cdot1+1^2=\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\)
9, \(27y^3-9y^2+y-\dfrac{1}{27}=\left(3y\right)^3-3\cdot\left(3y\right)^2\cdot\dfrac{1}{3}+3\cdot3y\cdot\left(\dfrac{1}{3}\right)^2-\left(\dfrac{1}{3}\right)^3=\left(3y-\dfrac{1}{3}\right)^3\)
10, \(8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2+y^3=\left(2x+y\right)^3\)