Những câu hỏi liên quan
Chau Tu Minh
Xem chi tiết
Thu Hồng
12 tháng 1 2022 lúc 16:35

26. They had eaten all the food by the time I got there. had

All the food ......had been eaten by them......... by the time I got there.

27. You must finish the project by Wednesday afternoon. be

The project .......must be finished by you....... by Wednesday afternoon.

28. Mr Brown sent us a wedding invitation. was

A wedding invitation .....was sent..... to us by Mr Brown.

29. They should inform the citizens as soon as possible. should

The citizens .....should be informed.......... as soon as possible. 

Bình luận (0)
Nguyễn Đức Anh
Xem chi tiết
Hương Vy
17 tháng 11 2021 lúc 20:47

1. It’s forbidden to take your bag into the building.              mustn’t

You ……mustn't take your bag into the building………………………………………………………………… into the building.

2. I’m sure she understood what I was saying.                    have

She ………must have understood……………………………………………………………… what I was saying.

3. Perhaps he took the train to work this morning.              may

He …………may have taken …………………………………………………………… the train to work this morning.

4. Running in the corridors is forbidden.                  allowed

You ………aren't allowed to run……………………………………………………………… in the corridors.

5. Is it possible that Jane is leaving school at the end of this week?                       be

Could ………Jane be……………………………………………………………… at the end of this week?

6. We’ll probably have a party for Simon’s birthday.                       likely

It’s ………likely that we will……………………………………………………………… a party for Simon’s birthday.

7. I’d better start studying for my exams soon.                   ought

I …………ought to study…………………………………………………………… for my exams soon.

Bình luận (0)
Hương Giang
Xem chi tiết
Cái Ngọc Thùy Phương
25 tháng 3 2020 lúc 13:12

6- She hasn't phoned her mother yet. (still)

She ...still hasn't phoned...........................................her mother.

7- I started this letter a week ago. ( writing) I...have .written................................ this letter for a week.

8- The snow started this morning and it is still snow. (Been) It...has been .snowed............................... since this morning.

9- Tourist first started to visit Iibiza in the 60s. (coming) Tourist .hasn't come......................... Ibiza since the 1960s.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
nè né
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
31 tháng 12 2018 lúc 14:21

Question 50.

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

Tạm dịch: Kate ngay lập tức gọi cho bạn trai của cô ấy và báo với anh ấy tín tức bất ngờ. Cô ấy ngạc nhiên về nó.

  A. Sai ngữ pháp: surprised => surprised at

  B. Sai ngữ pháp: surprising => surprised

  C. Ngạc nhiên khi nghe tin tức bất ngờ, Kate gọi cho bạn trai và báo với anh ấy ngay lập tức.

Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ (Kate)

Câu đầy đủ: Because Kate was surprised to hear the unexpected news, she phoned her boyfriend and told him immediately.

  D. Mặc dù ngạc nhiên khi nghe tin tức, Kate gọi cho bạn trai và báo với anh ấy ngay lập tức. => sai

adj + as + S + be = Although S + be + adj

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2017 lúc 10:46

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

Tạm dịch: Kate ngay lập tức gọi cho bạn trai của cô ấy và báo với anh ấy tín tức bất ngờ. Cô ấy ngạc nhiên về nó.

  A. Sai ngữ pháp: surprised => surprised at

  B. Sai ngữ pháp: surprising => surprised

  C. Ngạc nhiên khi nghe tin tức bất ngờ, Kate gọi cho bạn trai và báo với anh ấy ngay lập tức.

Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ (Kate)

Câu đầy đủ: Because Kate was surprised to hear the unexpected news, she phoned her boyfriend and told him immediately.

  D. Mặc dù ngạc nhiên khi nghe tin tức, Kate gọi cho bạn trai và báo với anh ấy ngay lập tức. => sai

adj + as + S + be = Although S + be + adj

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2018 lúc 17:58

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

Tạm dịch: Kate ngay lập tức gọi cho bạn trai của cô ấy và báo với anh ấy tín tức bất ngờ. Cô ấy ngạc nhiên về nó.

A. Sai ngữ pháp: surprised => surprised at

B. Sai ngữ pháp: surprising => surprised

C. Ngạc nhiên khi nghe tin tức bất ngờ, Kate gọi cho bạn trai và báo với anh ấy ngay lập tức.

Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ (Kate)

Câu đầy đủ: Because Kate was surprised to hear the unexpected news, she phoned her boyfriend and told him immediately.

D. Mặc dù ngạc nhiên khi nghe tin tức, Kate gọi cho bạn trai và báo với anh ấy ngay lập tức. => sai

adj + as + S + be = Although S + be + adj

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 10 2017 lúc 9:20

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

Tạm dịch: Kate ngay lập tức gọi cho bạn trai của cô ấy và báo với anh ấy tín tức bất ngờ. Cô ấy ngạc nhiên về nó.

A. Sai ngữ pháp: surprised => surprised at

B. Sai ngữ pháp: surprising => surprised

C. Ngạc nhiên khi nghe tin tức bất ngờ, Kate gọi cho bạn trai và báo với anh ấy ngay lập tức.

Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ (Kate)

Câu đầy đủ: Because Kate was surprised to hear the unexpected news, she phoned her boyfriend and told him immediately.

D. Mặc dù ngạc nhiên khi nghe tin tức, Kate gọi cho bạn trai và báo với anh ấy ngay lập tức. => sai

adj + as + S + be = Although S + be + adj

Chọn C

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
19 tháng 8 2023 lúc 1:31

1. then   

2. grew  

3. there

4. could   

5. there were

Bình luận (0)
Người Già
19 tháng 8 2023 lúc 1:30

1. then   

2. grew  

3. there

4. could   

5. there were

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 21:09

1. He phoned to ask his mother what she was doing then.

(Anh ấy gọi để hỏi mẹ anh ấy đang làm gì.)

2. Ann wondered what plants Vietnamese people grew for food.

(Ann tự hỏi là người Việt Nam trồng cây gì làm thức ăn.)

3. Peter phoned the shop to ask what specialities they are selling there.

(Peter gọi điện cho cửa hàng để hỏi mặt hàng họ đang bán ở đó.)

4. The student asked his professor what forms of life could exist on Mars.

(Học sinh hỏi giáo sư rằng hình thái sự sống nào có thể xuất hiện trên Sao Hỏa.)

5. He wanted to know how many planets there were in our solar system.

(Anh ấy muốn biết trằng có bao nhiên hành tinh trong hệ Mặt trời của chúng ta.)

Bình luận (0)