Dẫn 6.72l SO3 vào 400g dung dịch KOH 11,2% tính C% của dung dịch sau pư Giúp em với ạ
cho 300g CaCO3 vào 400g dung dịch HCL 7,3%
a, Tính Vkhí bay ra ở đktc
b,Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng
c,dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào 200ml dung dịch KOH 11,2%. Tính khối lượng muối thu được
\(a,n_{CaCO_3}=\dfrac{300}{100}=3mol\\ n_{HCl}=\dfrac{400.7,3}{100.36,5}=0,8mol\\ CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\\ \Rightarrow\dfrac{3}{1}>\dfrac{0,8}{2}\Rightarrow CaCO_3dư\\ n_{CaCl_2}=n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=\dfrac{1}{2}\cdot0,8=0,4mol\\ m_{dd}=0,4.100+400-0,4.44=422,4g\\ C_{\%CaCl_2}=\dfrac{0,4.111}{422,4}\cdot100=10,51\%\)
\(c)n_{KOH}=\dfrac{200.11,2}{100.56}=0,4mol\\ T=\dfrac{0,4}{0,4}=1\\ \Rightarrow Tạo.KHCO_3\\ CO_2+KOH\rightarrow KHCO_3\\ n_{KHCO_3}=n_{CO_2}=0,4mol\\ m_{KHCO_3}=0,4.100=40g\)
Trộn 50 gam dung dịch KOH 11,2% với 150 gam dung dịch Ba(OH)2 22,8% được dung dịch A. Dẫn 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B. Khối lượng của dung dịch B so với dung dịch A?
A. giảm 24 gam
B. giảm 29,55 gam
C. giảm 14,15 gam
D. tăng 15,4 gam
Đáp án C
Ta có:
n K O H = 11 , 2 . 50 100 . 56 = 0 , 1 m o l ; n B a ( O H ) 2 = 150 . 22 , 8 100 . 171 = 0 , 2 m o l ; n C O 2 = 7 , 84 22 , 4 = 0 , 35 m o l
n O H - = 0,1+ 2.0,2= 0,5 mol→ T = n O H - n C O 2 = 0 , 5 0 , 35 = 1 , 43
→ Tạo 2 loại muối : HCO3- và CO32-
CO2 + OH- → HCO3-
x x x mol
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
y 2y y mol
Có n C O 2 = x+ y = 0,35;
n O H - = x+ 2y = 0, 5 suy ra x = 0,2; y = 0,15 mol
Ba2+ + CO32- → BaCO3↓
0,2 0,15 mol 0,15 mol
m B a C O 3 = 0,15. 197 = 29,55 gam
m C O 2 = 0,35.44 =15,4 gam
Do m C O 2 < m B a C O 3 nên khối lượng dung dịch giảm một lượng là:
∆mgiảm= m B a C O 3 - m C O 2 = 29,55- 15,4 = 14,15 gam
Giải chi tiết bài này giúp em với ạ!
Hòa tan 200g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17%(D=1.12g/ml). Tính C% của dung dịch tạo thành?
SO3 + H2O = H2SO4
(32+3*16)= 80........(2+32+4*16)=98
200g.......................x(g)
x= (200 * 98) / 80 = 245g
khoi luong dd H2SO4 truoc phan ung la: m = d * v = 1.12 * 1000 = 1120g
khoi luong H2SO4 truoc pu la: m = (1120 * 17) / 100 = 190.4g
khoi luong H2SO4 sau pu la: m = 190.4 + 245 = 435.4g
khoi luong dd H2SO4 sau pu la: m = 1120 + 200 = 1320g
C% cua dd thu duoc la: C%= ( 435.4 / 1320) *100 = 32.985%
.......SO3 + H2O = H2SO4
(32+3*16)= 80........(2+32+4*16)=98
200g.......................x(g)
x= (200 * 98) / 80 = 245g
khoi luong dd H2SO4 truoc phan ung la: m = d * v = 1.12 * 1000 = 1120g
khoi luong H2SO4 truoc pu la: m = (1120 * 17) / 100 = 190.4g
khoi luong H2SO4 sau pu la: m = 190.4 + 245 = 435.4g
khoi luong dd H2SO4 sau pu la: m = 1120 + 200 = 1320g
C% cua dd thu duoc la: C%= ( 435.4 / 1320) *100 = 32.985%
Bài 1: Cho 0,69 g Na vào 50 g dung dịch HCl có C%= 1,46%. Tính C% của dung dịch thu được sau pư. Bài 2: Tính khối lượng chất tan Ba(OH)² có trong 500 ml dung dịch Ba(OH)² có nồng độ mol/lít là 3M. Giúp mik với ạ. Mik đg cần gấp.
sục từ từ 11,2 lít khí CO2(đktc) vào 150ml dung dịch KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch D. tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch D.
\(n_{CO_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{KOH}=0,15.1,5=0,225\left(mol\right)\)
Có: \(\dfrac{n_{KOH}}{n_{CO_2}}=0,45< 1\) → Pư tạo muối KHCO3 và CO2 dư.
PT: \(CO_2+KOH\rightarrow KHCO_3\)
____0,225_____0,225_____0,225 (mol)
\(\Rightarrow C_{M_{KHCO_3}}=\dfrac{0,225}{0,15}=1,5\left(M\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\\ n_{KOH}=0,15.1,5=0,225mol\\ T=\dfrac{0,225}{0,5}=0,45\\ \Rightarrow Tạo.NaHCO_3\left(CO_2.dư\right)\)
\(KOH+CO_2\rightarrow KHCO_3\\ n_{KHCO_3}=n_{KOH}=0,225mol\\ C_{M_{KOH}}=\dfrac{0,225}{0,15}=1,5M\)
Cho 11,2(g) sắt vào 150ml dung dịch H2SO4 2M a, tính VH2(đktc) thu được và MFeSO4 tạo thành b, tính nồng độ mol/l của chất tan trong dung dịch sau PƯ(coi thể tích dung dịch thay đổi kh đáng kể
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\)
\(n_{H_2SO_4}=0,15.2=0,3mol\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,2 < 0,3 ( mol )
0,2 0,2 0,2 0,2 ( mol )
\(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\)
\(m_{FeSO_4}=0,2.152=30,4g\)
\(\left\{{}\begin{matrix}C_{M_{FeSO_4}}=\dfrac{0,2}{0,15}=1,33M\\C_{M_{H_2SO_4\left(dư\right)}}=\dfrac{0,3-0,2}{0,15}=0,67M\end{matrix}\right.\)
Trung hoà 200g dd KOH 11,2%với dung dịch h2so4 10% a) tính khối lượng dd h2so4 cần dùng b) tính c% dung dịch thu đc sau phản ứng c) đem toàn bộ lượng dung dịch KOH nói trên tác dụng với dung dịch FECL3 1M .Tính thể tích dd Fecl3 cần dùng và khối lượng chất rắn tạo thành.
a) \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
\(n_{KOH}=\dfrac{200.11,2\%}{56}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,2.98}{10\%}=196\left(g\right)\)
b) \(n_{K_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{ddsaupu}=200+196=396\left(g\right)\)
=> \(C\%_{K2SO4}=\dfrac{0,2.174}{396}.100=8,79\%\)
c) \(3KOH+FeCl_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3KCl\)
\(n_{FeCl_3}=n_{Fe\left(OH\right)_3}=\dfrac{1}{3}n_{KOH}=\dfrac{2}{15}\left(mol\right)\)
=>\(V_{FeCl_3}=\dfrac{2}{15}=0,13\left(l\right)\)
\(m_{Fe\left(OH\right)_3}=\dfrac{2}{15}.107=14,27\left(g\right)\)
Trung hoà 200g dd KOH 11,2%với dung dịch h2so4 10% a) tính khối lượng dd h2so4 cần dùng b) tính c% dung dịch thu đc sau phản ứng c) đem toàn bộ lượng dung dịch KOH nói trên tác dụng với dung dịch FECL3 1M .Tính thể tích dd Fecl3 cần dùng và khối lượng chất rắn tạo thành.
Giúp em vs ạ (5 điểm) Trung hòa 300 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch KOH 2M. a) Tính thể tích dung dịch KOH đủ dùng cho phản ứng. b) Tính nồng độ mol dung dịch muối sau phản ứng.