Cho đơn thức M = (\(\dfrac{-2}{3}\)x3y2 )2(\(\dfrac{9}{8}\)x3y)
a) Thu gọn M, rồi cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức M?
b) Tính giá trị của M tại x = -1 và y = 2
c) Tìm m và n sao cho đơn thức N = 10xmyn đồng dạng với đơn thức M?
cho đơn thức M = \(\dfrac{2}{3}\)xy2 . \((\dfrac{-3}{2}xy)\)2
a , Thu gọn M rồi cho biết hệ số và phần biến của đơn thức
b , tính giá trị của đơn thức tại x = 2 và y = -1 . giúp mik với mik đang cần gấp , cảm ơn trc nhá <3
a. \(M=-x^4y^4\)
b.\(-\left(2^2\right).\left(-1\right)^2\)=(-2)
a)\(M=\left(\dfrac{2}{3}\cdot\left(-\dfrac{3}{2}\right)^2\right).\left(x.x^2\right)\left(y^2.y^2\right)=\dfrac{3}{2}.x^3y^4\)
hệ số : 3/2
biến :\(x^3y^4\)
b) thay x=2 ; y=-1 và M ta đc
\(M=\dfrac{3}{2}.2^3.\left(-1\right)^4=\dfrac{3}{2}\cdot8.1=\dfrac{24}{2}=12\)
`a)`
`M=2/3xy^2 . ([-3]/2xy)^2`
`M=2/3xy^2 . 9/4x^2y^2`
`M=(2/3 . 9/4)(x.x^2)(y^2 . y^2)`
`M=3/2x^3y^4`
`@` Hệ số: `3/2`
`@` Phần biến: `x^3y^4`
______________________________________________
`b)` Thay `x=2` và `y=-1` vào `M`. Ta có:
`M=3/2 . 2^3 . (-1)^4`
`M=3/2 . 8 . 1 = 12`
Bài 4: Cho đơn thức M=(-2/3 x y^3)^3 (3xy^2)^3 a) Thu gọn M thức M b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn c) Tính giá trị của đơn thức M tại x=-1 ;y=1
a: \(M=\left(-\dfrac{2}{3}xy^3\right)^3\cdot\left(3xy^2\right)^3\)
\(=-\dfrac{8}{27}\cdot x^3y^9\cdot27\cdot x^3y^6\)
\(=-8x^6y^{15}\)
b: Hệ số của M là -8
Phần biến của M là \(x^6;y^{15}\)
Bậc của M là 6+15=21
c: Thay x=-1 và y=1 vào M, ta được:
\(M=-8\cdot\left(-1\right)^6\cdot1^{15}=-8\)
Thu gọn đơn thức A, cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn được.
A=\(\dfrac{5}{8}\)x3y2 (-x2y2) [-\(\dfrac{3}{2}\)x2yz3 ]
\(A=-\dfrac{5}{8}x^5y^4\left(-\dfrac{3}{2}x^2yz^3\right)=\dfrac{15}{16}x^7y^5z^3\)
hệ số 15/16 ; biến x^7y^5z^3 ; bậc 15
\(A=\left[\dfrac{5}{8}.\left(-1\right).\dfrac{-3}{2}\right].\left(x^3.x^2.x^2\right).\left(y^2.y^2.y\right).z^3\)
\(A=\dfrac{15}{16}x^7y^5z^3\)
Hệ số là: \(\dfrac{15}{16}\)
Phần biến là: \(x^7y^5z^3\)
Bậc của đơn thức là: 7+5+3 = 15
. Cho đơn thức M =
a) Thu gọn và xác định bậc, phần hệ số, phần biến của đơn thức M
b) Tính giá trị của M tại x = 1; y = -2 ; z = -1 hlep me mik :<<
a: \(M=\dfrac{1}{2}\cdot4\cdot xy^2\cdot x^2yz=2x^3y^3z\)
Bậc là 7
Hệ số là 2
Phần biến là \(x^3;y^3;z\)
b: \(M=2\cdot1^3\cdot\left(-2\right)^3\cdot\left(-1\right)=16\)
Bài 7 : Thu gọn đơn thức sau: -3y(xy)2.(-xy3)3 rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn.
Bài 8 : Cho đơn thức A = (-3x2y3).(x2yz3). Thu gọn rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
Bài 9: Cho đơn thức B = xy2.(x3y)(-3x13y5)0
a. Thu gọn B.
b. Tìm hệ số và bậc của B.
c. Tính giá trị của B tại x = -1; y = 2.
Bài 7
\(-3y\left(x^2y^2\right)\left(-x^3y^9\right)=3x^5y^{12}\)
hệ sô : 3 ; biến x^5y^12 ; bậc 17
Bai 2: Cho đơn thức: M = (-2323x2y) (1212x3y)2
a) Thu gọn, tìm bậc và hệ số của đơn thức M.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = -1; y = 2
Cho đơn thức M = ( -2/3x2y ) . ( -9/2xy )
a, Thu gọn và xác định hệ số, phần biến, bậc của đa thức
b, Tính giá trị của M tại x = -1 và y = 2
a) M = \(\left(\frac{-2}{3}x^2y\right).\left(\frac{-9}{2}xy\right)=\left(\frac{-2}{3}.\frac{-9}{2}\right).\left(x^2.x\right).\left(y.y\right)=3x^3y^2\)
Hệ số : 3
Phần biến : x3y2
Bậc của đa thức : 5
b) Thay x = -1 ; y = 2 vào đơn thức M ta được :
M = 3 . ( -1 )3 . 22 = -12
Cho đơn thức M=2/3x^3•3/4xy^2. a) Thu gọn đơn thức và chỉ rõ phần hệ số , phần biến của đơn thức thu gọn b) Tìm bậc của đơn thức thu được. c) Tính giá trị của đơn thức thu được tại x=-1, y=2
a: \(M=\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{3}{4}\cdot x^3\cdot xy^2=\dfrac{1}{2}x^4y^2\)
Hệ số là 1/2
biến là \(x^4;y^2\)
b: Bậc là 6
c: Thay x=-1 và y=2 vào M, ta được:
\(M=\dfrac{1}{2}\cdot\left(-1\right)^4\cdot2^2=\dfrac{1}{2}\cdot4=2\)
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)