quy đồng các phân số
a) 7/8 , 5/14 và 4/63
b) 2/5 , 13/45 và 5/12
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số
a) 4/5 và 9/15 b)7/8 và 4/5
a: 4/5=12/15
9/15=9/15
b: 7/8=35/40
4/5=32/40
Quy đồng mẫu số
a) 4/9 và 5/7; b) 7/12 và 3/4; c) 13/27,1/3 và 5/9
\(a,\dfrac{4}{9};\dfrac{5}{7}\left(MSC=63\right)\)
\(\dfrac{4}{9}=\dfrac{4\times7}{9\times7}=\dfrac{28}{63}\)
\(\dfrac{5}{7}=\dfrac{5\times9}{7\times9}=\dfrac{45}{63}\)
\(b,\dfrac{7}{12};\dfrac{3}{4}\left(MSC=12\right)\)
\(\dfrac{7}{12}\) giữ nguyên
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{4\times3}=\dfrac{9}{12}\)
\(c,\dfrac{13}{27};\dfrac{1}{3}\) và \(\dfrac{5}{9}\left(MSC=27\right)\)
\(\dfrac{13}{27}\) giữ nguyên
\(\dfrac{1}{3}=\dfrac{1\times9}{3\times9}=\dfrac{9}{27}\)
\(\dfrac{5}{9}=\dfrac{5\times3}{9\times3}=\dfrac{15}{27}\)
Quy đồng mẫu số các phân số:
a) 5/7 và 4/9
b)12/13 và 7/8
c) 6/15 ; 5/14 và 2/7
Lâu r quên lun:(
a: 5/7=45/63
4/9=35/63
c: 6/15=2/5=28/70
5/14=25/70
2/7=20/70
b: 12/13=96/104
7/8=91/104
Quy đồng mẫu số hai phân số
a, 5/6 và 17/18
b,3/8 và 7/12
a)
MSC: 18
Có:
\(\dfrac{5}{6}=\dfrac{5\times3}{6\times3}=\dfrac{15}{18}\)
b)
MSC: 24
Có:
\(\dfrac{3}{8}=\dfrac{3\times3}{8\times3}=\dfrac{9}{24}\)
\(\dfrac{7}{12}=\dfrac{7\times2}{12\times2}=\dfrac{14}{24}\)
a: \(\dfrac{5}{6}=\dfrac{5\cdot3}{6\cdot3}=\dfrac{15}{18}\)
17/18=17/18
b: \(\dfrac{3}{8}=\dfrac{3\cdot3}{8\cdot3}=\dfrac{9}{24}\)
\(\dfrac{7}{12}=\dfrac{7\cdot2}{12\cdot2}=\dfrac{14}{24}\)
a) \(\dfrac{5}{6}=\dfrac{5\times3}{6\times3}=\dfrac{15}{18}\) ; \(\dfrac{17}{18}\) giữ nguyên phân số
b) \(\dfrac{3}{8}=\dfrac{3\times3}{8\times3}=\dfrac{9}{24}\) ; \(\dfrac{7}{12}=\dfrac{7\times2}{12\times2}=\dfrac{14}{24}\)
\(#Wendy.Dang\)
Bài về nhà:
Bài 1: So sánh các phân số.
3/13 ...... 9/13 ; 4/9....4/5 ; 3/8 ........1
8/13....2/39 ; 3/7.....8/11 ; 5/12.......7/60
Bài 2: Quy đồng mẫu số:
3/7 và 5/49 ; 3/5 và 2/7 ; 4/51 và 3/102.
Bài 3: Tìm mẫu số chung nhỏ nhất rồi quy đồng.
5/6 và 1/8 ; 3/43 và 5/16 ; 3/15 và 7/45.
Bài 4: Tìm 5 phân số bằng phân số 3/4.
Giúp mình với!
quy đồng các phân số sau
a) 5/14 và 4/21
b) 4/5 ; 7/12 và 8/15
a: 5/14=15/42
4/21=8/42
b: 4/5=48/60
7/12=35/60
8/15=32/60
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
Bài 3 :
a: \(MSC:12\\ \dfrac{4}{3}=\dfrac{4\times4}{3\times4}=\dfrac{16}{12};\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{3\times4}=\dfrac{9}{12}\)
b: \(MSC:12\\ \dfrac{5}{4}=\dfrac{5\times3}{4\times3}=\dfrac{15}{12};\dfrac{5}{6}=\dfrac{5\times2}{6\times2}=\dfrac{10}{12}\)
c:\(MSC:24\\ \dfrac{3}{8}=\dfrac{3\times3}{8\times3}=\dfrac{9}{24};\dfrac{1}{6}=\dfrac{1\times2}{6\times2}=\dfrac{2}{12}\)
d: \(MSC:35\\ \dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times7}{5\times7}=\dfrac{14}{35};\dfrac{4}{7}=\dfrac{4\times5}{7\times5}=\dfrac{20}{35}\)
Bài 3:
a: 4/3=16/12
3/4=9/12
b: 5/4=30/24
5/6=20/24
c: 3/8=18/48
1/6=8/48
d: 2/5=14/35
4/7=20/35
Bài 4:
a: 7/12=28/48
5/48=5/48
b: 4/100=4/100
8/25=32/100
Quy đồng mẫu số các phân số.
a) \(\dfrac{2}{5};\dfrac{13}{15}\) và \(\dfrac{19}{45}\) b) \(\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{8};\dfrac{5}{4}\) và \(\dfrac{7}{16}\)
\(a)\) Mẫu số chung: 45.
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times7}{5\times7}=\dfrac{14}{45}\\ \dfrac{13}{15}=\dfrac{13\times3}{15\times3}=\dfrac{39}{45}\\ \dfrac{19}{45}\)
b) Mẫu số chung: 16.
\(\dfrac{1}{2}=\dfrac{1\times8}{2\times8}=\dfrac{8}{16}\\ \dfrac{3}{8}=\dfrac{3\times2}{8\times2}=\dfrac{6}{16}\\ \dfrac{5}{4}=\dfrac{5\times4}{4\times4}=\dfrac{\dfrac{20}{16}\\ 7}{16}\)
bài 1 quy đồng mẫu các phân số
a,\(\dfrac{3}{8}và\dfrac{5}{12}\)
b,\(\dfrac{-2}{9}và\dfrac{5}{-12}\)
c,\(\dfrac{-3}{16};\dfrac{5}{-24};\dfrac{-21}{56}\)
d,\(\dfrac{17}{60};\dfrac{5}{18};\dfrac{64}{90}\)
a: 3/8=36/96
5/12=40/96
b: -2/9=-24/108
-5/12=-45/108
c: -3/16=-63/336
-5/24=-70/336
-21/56=-126/336