tính giá trị các biểu thức sau và viết dưới dạng bình phương của một số
C = 25 . 5 2 - 8 2 - 7
D = 2 3 . 4 2 + 3 2 . 3 2 - 40
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng bình phương của một số
A= 2^5 . 5^2 - 8^2 - 7
B=2^3 . 4^2 + 3^2 . 3^2- 40
C=11.2^4+ 6^2 . 19+ 40
D=4^3+6^3+7^3+2
\(A=2^5.5^2-8^2-7=800-64-7=729=27^2\)
\(B=2^3.4^2+3^2.3^2-40=128+81-40=169=13^2\)
\(C=11.2^4+6^2.19+40=176+684+40=900=30^2\)
\(D=4^3+6^3+7^3+2=64+216+343+2=625=25^2\)
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng bình phương của 1 số
A = 2^5 x (-5)^2 - 8^2 - 7
B = 2^3 x (-4)^2 + (-3)^2 x 3^2 - 40
C= (1/4 - 1/2 - 1) ^3 x (2 - 2/5)^3
D = ( -1/4)^2 : (1/2 - 1/3)
E= 4 x (1/4)^2 + 25 x [(3/4)^3 : (5/4)^3] : (3/2)^3
F = 2^3 + 3 x (1/2)^0 - 1+[(-2)^2 : 1/2] - 8
A = 2⁵.(-5)² - 8² - 7
= 32.25 - 64 - 7
= 729
= 27²
B = 2³.(-4)² + (-3)².3² - 40
= 8.16 + 9.9 - 40
= 169
= 13²
C = (1/4 - 1/2 - 1)³ . (2 - 2/5)³
= (-5/4)³ . (8/5)³
= (-5/4 . 8/5)³
= (-2)³
D = (-1/4)² : (1/2 - 1/3)
= 1/16 : 1/6
= 3/8
E = 4 . (1/4)² + 25 . [(3/4)³ : (5/4)³] : (3/2)³
= 1/4 + 25 . (3/4 . 5/4)³ : (3/2)³
= 1/4 + 25 . (15/16)³ : 27/8
= 1/4 + 25 . 3375/4096 : 27/8
= 1/4 + 84375/4096 : 27/8
= 1/4 + 3125/512
= 3253/512
F = 2³ + 3.(1/2)⁰ - 1 + [(-2)² : 1/2] - 8
= 8 + 3.1 - 1 + (4 : 1/2) - 8
= 8 + 3 - 1 + 8 - 8
= 10
bài 2 tính giá trị các biểu thức sau và kết quả dưới dạng bình phương của một số
c.C= 5.4 mũ 3 + 2 mũ 4 .5 +41
d.D= 5 mũ 3+6 mũ 3+59
c: \(C=5\cdot4^3+2^4\cdot5+41\)
\(=5\cdot64+16\cdot5+41\)
\(=320+80+41\)
\(=441=21^2\)
bài 2 tính giá trị các biểu thức sau và kết quả dưới dạng bình phương của một số
a. A= 3 mũ 2.4 mũ 3-3 mũ 2 +333
b. B= 5.3 mũ 2+4.3 mũ 2
c.C= 5.4 mũ 3 + 2 mũ 4 .5 +41
d.D= 5 mũ 3+6 mũ 3+59
\(A=3^2\cdot4^3-3^2+333\)
\(=3^2\cdot63+333\)
\(=3^2\cdot\left(63+37\right)\)
\(=30^2\)
\(B=5\cdot3^2+4\cdot3^2=3^2\cdot9=9^2\)
bài 2 tính giá trị các biểu thức sau và kết quả dưới dạng bình phương của một số
a. A= 3 mũ 2.4 mũ 3-3 mũ 2 +333
b. B= 5.3 mũ 2+4.3 mũ 2
c.C= 5.4 mũ 3 + 2 mũ 4 .5 +41
d.D= 5 mũ 3+6 mũ 3+59
giúp oem:<
d: Ta có: \(D=5^3+6^3+59\)
\(=125+216+59\)
\(=400=20^2\)
tính biểu thức và viết kết quả dưới dạng bình phương của 1 số
a bằng 2 mũ 5.5 mũ 2-8 mũ 2-7
b bằng 2 mũ 3+3 mũ 2 .3 mũ 2-40
a: \(2^5\cdot5^2-8^2-7=27^2\)
b: \(2^3+3^2\cdot3^2-40=7^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
b) \(27-10\sqrt{2}\)
c)\(18-8\sqrt{2}\)
d)\(4-2\sqrt{3}\)
e)\(6\sqrt{5}+14\)
f)\(20\sqrt{5}+45\)
G)\(7-2\sqrt{6}\)
b)\(27-10\sqrt{2}=5^2-2.5\sqrt{2}+2=\left(5-\sqrt{2}\right)^2\)
c)\(18-8\sqrt{2}=4^2-2.4\sqrt{2}+2=\left(4-\sqrt{2}\right)^2\)
d)\(4-2\sqrt{3}=3-2\sqrt{3}+1=\left(\sqrt{3}-1\right)^2\)
e)\(6\sqrt{5}+14=9+2.3\sqrt{5}+5=\left(3+\sqrt{5}\right)^2\)
f)\(20\sqrt{5}+45=5^2+2.5.2\sqrt{5}+20=\left(5+2\sqrt{5}\right)^2\)
g)\(7-2\sqrt{6}=6-2\sqrt{6}+1=\left(\sqrt{6}-1\right)^2\)
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
Câu 21:
\(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
Câu 22:
\(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng a) x² + 6x + 9 b) x² + x + 1 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (x +y)2+(x - y) Bài 4: Tìm x biết a) (2x + 1)²- 4(x + 2)²=9 b) (x+3)²-(x-4)( x + 8) = 1 Bài 5: Tính nhẩm: a) 19. 21 b) 29.31 c) 2xy² + x²y + 1 b)2(x - y)(x + y) +(x - y)²+ (x + y)² c) 3(x + 2)²+ (2x - 1)²- 7(x + 3)(x - 3) = 36 c) 39. 41: Bài 6: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biển x a) 9x² - 6x +2 b) x² + x + 1 Bài 7: Tìm GTNN của: a)A=x-3x+5 Bài 8: Tìm GTLNcủa: a) A = 4 - x² + 2x Bài 9: Tính giá trị của biểu thức A = x³+ 12x²+ 48x + 64 tai x = 6 C=x+9x+27x + 27 tại x= - 103 c) 2x² + 2x + 1. b) B = (2x - 1)² + (x + 2)² b) B = 4x - x² B=x −6x + 12x – 8 tại x = 22 D=x³15x² + 75x - 125 tai x = 25 Bài 10.Tìm x biết: a) (x - 3)(x + 3x +9)+x(x + 2)2 - x)=1 b)(x+1)- (x - 1) - 6(x - 1}} = Bài 11: Rút gọn: a) (x - 2) - x(x + 1)(x - 1) + 6x(x - 3) b)(x - 2)(x - 2x+4)(x+2)(x+2x+
Bài 8:
Ta có: \(A=-x^2+2x+4\)
\(=-\left(x^2-2x-4\right)\)
\(=-\left(x^2-2x+1-5\right)\)
\(=-\left(x-1\right)^2+5\le5\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1